Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
Today is
day in my life. (HAPPY)
Today is
day in my life. (HAPPY)
Tính từ hạnh phúc (happy) có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –y
=> Cấu trúc so sánh hơn nhất tương tự như tính từ ngắn: the+ADJ_est+ N
Và đuôi –y chuyển thành –i rồi mới thêm –est
=> Today is the happiest day in my life.
Tạm dịch: Hôm nay là ngày hạnh phúc nhất cuộc đời tôi.
Đáp án: the happiest
Rewrite the following sentences with no change in the meaning. Use the given words.
Nobody is more attractive than her in the contest.
=> She is
Nobody is more attractive than her in the contest.
=> She is
Cấu trúc: No + N1 + be + more + adj than + N2 (Không …. hơn ….)
= N2 + be + the most adj…. (Cái gì …. nhất)
- attractive tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài
=> She is the most attractive girl in the contest.
Tạm dịch:
Không ai quyến rũ hơn cô ấy trong cuộc thi.
Cô là cô gái quyến rũ nhất cuộc thi.
Rewrite the following sentences with no change in the meaning. Use the given words.
China is the most polluted country in Asia.
=> No country in Asia
China is the most polluted country in Asia.
=> No country in Asia
Cấu trúc: No + N1 + be + more + adj than + N2 (Không …. hơn ….)
= N2 + be + the most adj…. (Cái gì …. nhất)
- beautiful tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài
=> No country in Asia is more polluted than China.
Tạm dịch: Trung Quốc là quốc gia ô nhiễm nhất châu Á.
Không có quốc gia nào ở châu Á ô nhiễm hơn Trung Quốc.
Rewrite the following sentences with no change in the meaning. Use the given words.
I have never done such a difficult test.
=> This test is
I have never done such a difficult test.
=> This test is
Cấu trúc: S + be + the most + adj I have (ever) + Vp2 (Cái gì…. nhất mà tôi từng..)
- difficult tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài
=> This test is the most difficult I have ever done.
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ làm một bài kiểm tra khó như vậy.
Đây là bài kiểm tra khó nhất mà tôi từng làm.
Write meaningful sentences using the superlative with long adjectives.
Rice/ popular/ food/ in/ Vietnam?
Rice/ popular/ food/ in/ Vietnam?
- popular tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài
Cấu trúc: Be + S + the most + adj?
=> Is rice the most popular food in Vietnam?
Tạm dịch: Gạo có phải là lương thực phổ biến nhất ở Việt Nam?