I. Phân biệt âm đầu l/n, âm cuối n/ng
1. Phân biệt âm đầu l/n
- Một số từ có âm đầu là l: thích lắm, lấm tấm, tiền lương, lương thiện, ngọn lửa, lá cây,…
- Một số từ có âm đầu là n: nắm tay, cây nấm, nương rẫy, non nửa, một nửa, na ná, náo nức, nóng nực, nôn nóng,…..
2. Phân biệt âm cuối n/ng
- Một số từ có âm cuối là n: con trăn, dân làng, người dân, nhân dân, răn dạy, lượn lờ, bay lượn,….
Một số từ có âm cuối là ng: ánh trăng, vầng trăng, dâng hiến, hiến dâng, cái răng, răng hàm, răng cửa, số lượng, khối lượng, oang oang, leng keng, sang sảng,…..
II. Phân biệt âm đầu s/x, âm cuối t/c
1. Phân biệt âm đầu s/x
- Một số từ có âm đầu là s: sổ sách, cửa sổ, sơ sài, chim sẻ, su su, bát sứ,….
- Một số từ có âm đầu là x: xổ số, xơ sài, đồng xu, tiền xu, xơ mướp, xơ xác, xứ sở, tứ xứ,…
2. Phân biệt âm cuối t/c
- Một số từ có âm cuối là t: bát cơm, bát ngát, đôi mắt, ánh mắt, mắt lưới, đôi tất, tất cả, mứt tết,….
- Một số từ có âm cuối là c: ông bác, cô bác, thắc mắc, mắc màn, tấc đất, mức độ,….
III. Phân biệt âm đầu tr/ch, vần ao/au, thanh hỏi/thanh ngã
1. Phân biệt âm đầu tr/ch
Tranh ảnh, bức tranh, tranh giành, tranh thủ công/quả chanh, chanh cốm, chanh đào, chanh chua,…
Trưng bày, đặc trưng, sáng trưng, trưng dụng/bánh chưng, chưng cất, chưng mắm,…
Trúng đích, trúng đạn, trúng tuyển, trúng cử/chúng ta, chúng tôi, dân chúng, công chúng, chúng sinh,…
Leo trèo, trèo cây, trèo cao ngã đau/hát chèo, chèo đò, chèo lái,…
2. Phân biệt vần ao/au
Con báo, tờ báo, báo chí, báo hại, báo tin/ báu vật, kho báu, châu báu,..
Cây cao, lên cao, cao ốc, cao đẳng/cây cau, cau có, cau mày,..
Lao động, lao khổ, lao công, lao lực/lau nhà, cỏ lau, lau sậy,…
3. Phân biệt thanh hỏi/thanh ngã
Bảo ban/cơn bão; xe đổ/đỗ xe, bỏ đi/bõ công, rau cải/cãi nhau,…
IV. Phân biệt các âm đầu r/d/gi, v/d; các vần iêm/im, iêp/ip
1. Phân biệt các âm đầu r/d/gi
Giá rẻ, đất rẻ, rẻ quạt, rẻ sườn/hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ/giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
Rây bột, mưa rây/nhảy dây, chăng dây, dây thừng/giây bẩn, giây mực, phút giây
2. Phân biệt các âm đầu v/d
Vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng/dỗ dành
Ra vào, vào ra/dồi dào
3. Phân biệt các vần iêm/im
Chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh/thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
Chim gáy, chim gõ kiến/tủ lim, gỗ lim
4. Phân biệt các vần iêp/ip
Rau diếp/dao díp, díp mắt
Số kiếp, kiếp người, kiếp sống/bí kíp, kíp nổ