Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường

I. Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường

- Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.

- Sinh vật: Tên gọi chung  của các vật sống, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật

- Sinh thái: Quan hệ giữa sinh vật (kể cả con người) với môi trường xung quanh

- Hình thái: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được

- Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lưu trữ được nhiều loại động vật và thực vật.

- Bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được

- Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa mãn khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

II. Một số từ có thể ghép với tiếng bảo để thành một từ có nghĩa

- Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hút

- Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.

- Bảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi

- Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ

- Bảo vệ: Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.

III. Một số hành động có tác động đến môi trường

- Hành động bảo vệ môi trường: trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc

- Hành động phá hoại môi trường: phá rừng, đánh bắt cá mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắt thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã