I. Khái niệm Hạnh phúc
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
VD: Gia đình hòa thuận, êm ấm là hạnh phúc. Đạt được ước muốn của mình là hạnh phúc,…
II. Mở rộng vốn từ hạnh phúc
1. Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hạnh phúc
- Đồng nghĩa với hạnh phúc: Sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện,…
- Trái nghĩa với hạnh phúc: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng,…
2. Một số từ có chứa tiếng phúc, trong đó phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”
- Phúc ấm: Phúc đức của tổ tiên để lại
- Phúc bất trùng lai: Điều may mắn không đến liền nhau
- Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
- Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
- Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
- Phúc lộc: Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào
- Phúc phận: Phần may mắn được hưởng do số phận
- Phúc thần: Vị thần chuyên làm những điều tốt
- Phúc tinh: Cứu tinh
- Phúc trạch: Phúc đức do tổ tiên để lại
- Vô phúc: Không được hưởng may mắn