Giáo án môn Địa Lý lớp 9 Kiểm tra học kì I mới nhất

Giáo án môn Địa Lý lớp 9 Kiểm tra học kì I

Ngày soạn: .................................................

Ngày giảng: ...............................................

Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I

1.Mục tiêu kiểm tra:

- Đánh giá kết quả học kì I của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.

- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề : Dân cư, kinh tế và các vùng kinh tế.

- Kiểm tra ở cả ba mức độ: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.

2. Xác định hình thức kiểm tra:

Hình thức tự luận. kết hợp với trắc nghiệm khách quan

3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra;

Tên

chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

   Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Địa lí

 dân cư

Nhận biết được sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta hiệ nay

Số câu

số điểm

 tỉ lệ

1

0.3

3%

1

0.3

3%

Địa lí

kinh tế

Biết được cơ cấu và thế mạnh và các nhân tố quan trọng ảnh hưởngcủa một số ngành KT nước ta

Biết được thế mạnh của một số ngành KT nước ta

Số câu

số điểm

tỉ lệ

2

0.6

6%

2

0.6

6%

4

1.2

12%

Phân hoá lãnh thổ

Nhận biêt được đặc trung về vị trí, một số thế mạnh nKT của các vùng kt nước ta

Trình bày được nhũng thuận lợi khó khăn về ĐKTN  cũng như biết đọc bản đó tìm hiểu về một số thế mạnh Kt các vùng

Biết vẽ và phân tích biểu đồ để thấy được mối quan hệ giữa dân số sản lượng LT và BQLT theo người của vùng ĐBSH

Số câu

số điểm

tỉ lệ

5

1.5

15%

2

4

40%

1

3

30%

8

8.5

85%

Tổng số câu tổng số điểm

 tỉ lệ

8

2.4

24%

2

4

40%

1

3

30%

13

10

100%

4. Viết đề từ ma trận:

A. Phần trắc nghiệm(3điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:

Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

a.Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

bTỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

c.Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

d.Tất cả đều đúng

Câu 2:  Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :

a.Chế biến sản phẩm trồng trọt

b.Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…

c.Chế biến thủy sản

d.Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 3:  Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

          a. Địa hình                                         b. Nguồn nguyên nhiên liệu.

          c. Vị trí địa lý                                              d. Khí hậu     .

  Câu 4:     Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

          a. Than                                                b. Hoá dầu

          c. Nhiệt điện,                                     d. Thuỷ điện.

 Câu 5: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?

          a. Đường sắt                                      b. Đường bộ

          c. Đương sông                                   d. Đường biển.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là:

          a. Khai khoáng, thuỷ điện                      b. Cơ khí, điện tử

          c. Hoá chất, chế biến lâm sản                  d. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:

          a. Sản lượng lúa lớn nhất                             b. Xuất khẩu nhiều nhất

          c. Năng suất cao nhất                                   d. Bình quân lương thực cao nhất.

Câu 8:Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:

          a. Giáp Lào                              b. Giáp Đồng bằng Sông Hồng

          c. Cầu nối Bắc – Nam              d..Giáp biển

Câu 9: Những quần đảo nào trực thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ:

          a. Hoàng Sa          b. Trường Sa                  c. Cả Hoàng Sa và  Trường Sa.

Câu 10 :Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:

          a. Ba dan              b. Mùn núi cao               c. Phù sa               d. Phù sa cổ.

B.Phần tự luận : (7 điểm)

Câu 1.: Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị : % (3điểm)


                  Năm

Tiêu chí

1995

1998

2000

2002

Dân số

100

103.5

105.6

108.2

Sản lượng lương thực

100

117.7

128.6

131.1

Bình quân lương thực

100

113.8

121.8

121.2

a.Hãy vẽ biểu đồ đường biểu hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH?

b.Qua biểu đồ phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH?

Câu 2.(2 điểm) Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hôi của vùng ?

Câu 3(2điểm) Dựa vào át lát Việt Nam : hãy kể tên các cảng biển 2 vùng Bắc Trung Bộ và DHNTB cho biết các cảng đó thuộc tỉnh nào của vùng?

ĐÁP ÁN:

A.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.3 đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

d

d

b

a

b

a

c

d

c

a

B. Phần tự luận:   (7đ)

 Câu 1: (3đ)

a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (2đ)

Ảnh đính kèm

b.Nhận xét (1đ) Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH:

+ Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp phần tăng được sản lượng lương thực

+ Giảm gia tăng dân số góp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người  

Câu 2:Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Bắc Trung bộ có nhũng thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của vùng:   

-     a) Thuận lợi:
* Vị trí lãnh thổ cuả vùng Bắc Trung Bộ đưọc coi là cầu nối của các vùng lãnh thổ phía bắc và phía nam đất nước

Phía tây và giáp Lào, phía đông là vùng biển giàu tiềm năng, đặc điểm vị trí giúp cho vùng mở rộng quan hệ với các vùng trong nước, với Lào, đa dạng các ngành kinh tế biển
* Tài nguyên thiên nhiên

- Khoáng sản phong phú: quặng sắt, thiếc, đá vôi...
- Đất đai: dải đất ven biển cho phép sản xuất lương thực, thực phẩm, vùng đồi đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp
- Rừng khá phong phú, tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng cao

- Đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng, bãi cá tôm, cảng biển, nghề làm muối...
 b) Khó khăn
- Vùng nằm trong khu vực có nhiềuthiên tai thường xảy ra như bão, lũ, hạn hán, cát lấn, gió lào
- Địa hình có độ dốc lớn, đồng bằng nhỏ hẹp

Câu 3: ( 2đ) Các cảng biển của vùng BTB và  DHNTB:

Cảng biển

Thuộc tỉnh , thành phố

1.Của Lò

Nghệ An

2.Vũng Áng

Hà Tĩnh

3.Nhật Lệ

Quảng Bình

4.Chân Mây

Thừa Thiên Huế

5.- Đà Nẵng

- Đà Nẵng

-6. Dung Quất

- Quảng Ngãi

-7. Quy Nhơn

- Bình Định

-8. Nha Trang

- Khánh Hoà

-9. Cam Ranh

- Khánh Hoà