Ngày soạn:..../..../
Ngày dạy:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu: được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi. Biết được khái niệm về giống, phân loại giống.
- Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng.
2. Kĩ năng:
Hs biết cách sử dụng.
3. Thái độ:
Có ý thức về tầm quan trọng của chăn nuôi.
4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
II. chuẩn bị:
-Gv chuẩn bị đề kiểm tra.
-Hs học bài thật kỉ để làm tốt bài kiểm tra.
III. Tiến hành:
Khung ma trận đề kiểm tra TN 20% và TL 80%
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||||||
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||||||||||||
1. Giống vật nuôi (5 tiết) |
1. Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi. 2. Biết được khái niệm về giống, phân loại giống. 3. Biết được khái niệm về sự sinh trưởng, phát dục và các yếu tố ảnh hưởng. 4. Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng. |
1. Nhận dạng được một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. |
|||||||||||||
Số câu hỏi |
1 |
3 |
1 |
5 |
|||||||||||
Số điểm |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
5,0 |
|||||||||||
2. Thức ăn vật nuôi (5 tiết) |
1. Biết được nguồn gốc, thành phần và vai trò của chất dinh dưỡng. 2. Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu prôtêin, gluxit, thô, xanh. |
1. Chế biến được thức ăn giàu gluxit bằng men và đánh giá chất lượng thức ăn. |
|||||||||||||
Số câu hỏi |
1 |
2 |
1 |
4 |
|||||||||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
5,0 |
|||||||||||
TS câu hỏi |
2 |
5 |
1 |
1 |
9 |
||||||||||
TS điểm |
2,0 |
5,0 |
2,0 |
1,0 |
10 |
||||||||||
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Giống vật nuôi là .....................................do ................................. tạo ra.
2. Yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là yếu tố ...... và ….yếu….. tố .................
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy nối những câu ở cột 1 với cột 3 để hoàn thành câu đúng nhất:
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn |
Qua đường tiêu hoá của vật nuôi |
Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ |
Nước |
Axitamin |
|
Prôtêin |
Đường đơn |
|
Lipit |
Nước |
|
Gluxit |
Glyxerin và axit béo |
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 3 (1,0 điểm).
Nhiệm vụ của nghành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là gì?
Câu 4 (2,0 điểm).
a. Chọn giống vật nuôi là gì? Kể tên các phương pháp chọn giống vật nuôi?
b. Mục đích và phương pháp của nhân giống thuần chủng?
Câu 5 (1,0 điểm).
Các yếu tố cần quan sát đặc điểm ngoại hình của giống lợn?
Câu 6 (2,0 điểm).
a. Em hãy cho biết nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi?
b. Trình bày một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin?
Câu 7 (2,0 điểm).
Em hãy trình bày quy trình thực hiện chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ, cụm từ thích hợp được 0,25 điểm
1. Sản phẩm, con người
2. Di truyền, ngoại cảnh
Câu 2 (1,0 điểm). Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Nước -> NướcLipit -> Glyxerin và axit béo
Prôtêin -> AxitaminGlexit -> Đường đơn
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
3 |
Nhiệm vụ của nghành chăn nuôi ở nước ta hiện nay: - Phát triển chăn nuôi toàn diện. - Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. - Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí. |
0,50 0,25 0,25 |
4 |
- Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi. - Phương pháp chọn giống vật nuôi: + Chọn lọc hàng loạt. + Kiểm tra năng suất. |
0,50 0,25 0,25 |
- Mục đích của nhân giống thuần chủng tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, với yêu cầu là giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó. - Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. |
0,50 0,50 |
|
5 |
- Các yếu tố cần quan sát đặc điểm ngoại hình của giống lợn: + Hình dạng chung: hình dáng, đặc điểm (mõm, đầu, lưng, chân). + Màu sắc lông, da. |
0,50 0,50 |
6 |
- Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng. - Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi gồm: nước, prôtêin, lipit, gluxit, khoáng và vitamin. |
0,50 0,50 |
Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin: - Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt và nước mặn. - Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm. - Trồng xen, tăng vụ... để có nhiều cây và hạt họ đậu. |
0,50 0,25 0,25 |
|
7 |
Quy trình thực hiện chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men: - Cân bột và men rượu theo tỉ lệ: 100 phần bột, 4 phần men. - Giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu. Trộn đều men rượu với bột. - Cho nước sạch vào, nhào kĩ đến đủ ẩm. - Nén nhẹ bột xuống cho đầu, phủ ni lông sạch lên trên mặt. Đem ủ nơi kín gió, khô, ấm trong 24 giờ. |
0,50 0,50 0,50 0,50 |
- Thu bài – nhận xét giờ kiểm tra
IV. Rút kinh nghiệm