Giáo án Công nghệ 7 Bài 45. Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi mới nhất

Ngày soạn:…./…./

Ngày dạy:

BÀI 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non , vật nuôi đực giống , vật nuôi cái sinh sản.

2. Kỹ năng :

_ Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm .

_ Có được những kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi .

_ Lin hệ thực tế .

3. Thái độ:

Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong vàiệc nuôi dưỡng ,chăm sóc vật nuôi .

4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,

II.CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên:

_ Hình 78 , SGK phĩng to .

_ Sơ đồ 12, 13 SGK phóng to.

_ Bảng con , phiếu học tập.

2.Học sinh:

Xem trước bài 45.

3.PP: Trực quan, đàm thoại, HĐ nhóm

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP::

Hoạt động 1:khởi động:5p

1. Mục tiêu:Tạo hướng thú cho học sinh khi vào bài

2. Phương thức : vấn đáp, gợi mở thông qua hoạt động nhóm.

Chuyển giao nhiệm vụ ,báo cáo kết quả

_ Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?

_ Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu gì ?

*Kết nối:

Mỗi loại vật nuôi đều có những đặc điểm sinh trưởng phát triển khác nhau . Do đó ta phải có những biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc sao cho phù hợp và đạt năng suất cao . Đây là nội dung của bài học hôm nay

.B.Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động

Nội dung

Giáo viên

Học sinh

* Hoạt động 1: Chăn nuôi vật nuôi non . 10'

MT : Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi non.

I.Chăn nuơi vật nuôi non

1.Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.

_ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

_ Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh

_ Chức năng miễn dịch chưa tốt

2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non

_ Nuôi vật nuôi mẹ tốt

_ giữ ấm cho cơ thể , cho bú sữa đầu

_ Tập cho vật nuôi non ăn sớm

_ Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ sinh , phòng bệnh cho vật nuôi non .

_ Giáo viên treo tranh hình 72

+ Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi: Cơ thể vật nuôi non có những đặc điểm gì ?

+ Theo em, điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì?

+ Chức năng của hệ tiêu hĩa chưa hoàn chỉnh. Vậy ở loại vật nuôi non nên cho ăn những loại thức ăn nào ?

+ Chức năng miễn dịch chưa tốt là như thế nào ?

_ Giáo viên lấy ví dụ minh họa cho từng đặc điểm trên ở từng vật nuôi non cụ thể .

_ Giáo viên tiểu kết , ghi bảng :

+ Muốn vật nuôi non tốt có đủ sữa để bú , người chăn nuôi phải làm gì? Tại sao phải tập cho vật nuôi non ăn sớm ?

VD : Sữa cho bú 21- 35 ngày đầu là tốt nhất .

+ Cho vật nuôi non bú sữa đầu nhằm mục đích gì ?

+ Vật nuôi non cho tiếp xúc với ánh sáng có tác dụng gì?

_ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng , chăm sóc theo thứ tự mức độ cần thiết từ cao đến thấp

_ Giáo viên chốt lại kiến thức

_ Giáo viên ghi bảng .

_ Học sinh quan sát , nhóm thảo luận và cử đại diện trả lời .

à Có các đặc điểm :

+ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh .

+ Chức năng miễn dịch chưa tốt .

à Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định.

àThức ăn chủ yếu là sữa mẹ.

à Chưa tạo ra được sức đề kháng chống lại những điều kiện bất lợi của thời tiết , môi trường …

_ Học sinh lắng nghe

_ Học sinh ghi bài

à Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa. Để bổ sung sự thiếu hụt chất dinhdưỡng trong sữa mẹ .

àMục đích vàì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể .

à Lm cho con vàật khoẻ mạnh và cung cấp vitamin D.

_ Học sinh đọc và đánh số thứ tự:

1.Nuôi vật nuôi mẹ tốt

2.Giữ ẩm cho cơ thể

3.Cho bú sữa đầu

4.Tập cho vật nuôi non ăn sớm

5.Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh sáng

6.Giữ vệ sinh và phòng bệnh cho vật nuôi non

_ Học sinh lắng nghe

_ Học sinh ghi bài.

* Hoạt động 2: Chăn nuôi vật nuôi đực giống. 8'

MT : Nắm vững cách chăn nuôi vật nuôi đực giống .

II.Chăn nuôi vàật nuôi đực giống :

_ Mục đích của chăn nuôi đực giống nhằm đạt được khả năng phối giốngcao và cho đời sau có chất lượng tốt .

_ Yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là vật nuôi có sức khỏe tốt , không quá béo hoặc quá gầy , có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt .

_ Chăm sóc : Cho vàật nuôi vận động , tắm chải thường xuyên kiểm tra thể trọng và tinh dịch .

_ Nuôi dưỡng : Thức ăn có đủ năng lượng , prôtêin , chất khoáng và vàitamin.

_ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin mục II SGK và trả lời các cu hỏi sau

+ Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì?

+ Chăn nuôi vật nuôi đực giống cần đảm bảo các yêu cầu gì ?

_ Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ 12 , chia nhóm thảo luận và trả lời các câu hỏi :

+ Chăm sóc vật nuôi đực giống phải làm những vàiệc gì?

+ Nuôi dưỡng vàật nuôi đực giống cần phải làm gì ?

+ Nuôi dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng tới đời sau như thế nào ?

_ Giáo viên chốt lại, ghi bảng

_ Học sinh đọc và trả lời

à Nhằm đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt .

à Là vật nuơi có sức khỏe tốt, không quá béo hoặc quá gầy, có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt .

_ Nhóm thảo luận và cử đại diện nhóm trả lời:

à Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên,kiểm tra thể trọng và tinh dịch

à Thức ăn phải có đủ năng lượng, prôtêin, chất khoáng và vàitamin.

à Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể giảm hoặc tăng.

_ Học sinh ghi bài.

* Hoạt động 3: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản . 9'

Yêu cầu : Biết được những cách chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản .

III . Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.

Chăn nuôi vàật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuôi dưỡng, chăm sóc, nhất là vệ sinh, vận động và tắm, chải.

_ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin mục III SGK và trả lời các cu hỏi:

+ Vật nuôi cái có ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng chăn nuôi ?

+ Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến những điều gì ?

_ Giáo viên treo sơ đồ 13 , yêu cầu quan sát và trả lời câu hỏi :

+ Khi ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì?

+ Khi ở giai đoạn nuôi con phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì?

_ Giáo viên yêu cầu học sinh sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp.

+ Trong nuôi dưỡng vàật nuôi cái giống cần phải chú trọng đến điều gì vàề mặt dinh dưỡng?

+ Chăm sóc vật nuôi cái giống cần phải chú trọng những điều gì?

_ Giáo viên tiểu kết ghi bảng

_ Học sinh đọc thông tin mục III và trả lời:

à Ảnh hưởng quyết định đến chất lượng vàật nuơi con.

à Phải chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con.

_ Học sinh quan sát sơ đồ và trả lời:

à Nhằm mục đích:

_ Nuôi thai

_ Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

_ Chuẩn bị cho tiết sữa sau sanh.

à Để:

_ Tạo sữa nuơi con.

_ Nuôi cơ thể mẹ.

_ Hồi phục cơ thể mẹ sau khi đẻ và chuẩn bị cho kỳ sinh sản sau.

à Học sinh sắp xếp:

_ Giai đoạn mang thai:

+ Nuơi thai.

+ Nuôi cơ thể mẹ

+ Hồi phục sau sanh.

à Phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn nhất là protêin, chất khoáng (Ca, P…) và vàitamin (A, B1, D, E…).

à Phải chú ý đến chế độ vận động, tắm chải… nhất là cuối giai đoạn mang thai. Theo di và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh.

_ Học sinh ghi bài.

                 

C. Hoạt động luyện tập.

* Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa kiến thức cho học sinh

Củng cố khả năng ứng dụng và thực tiễn

Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật

Năng lực lựa chọn và đánh giá công nghệ

Năng lực giải quyết vấn đề.

* Phương thức: Đàm thoại trả lời câu hỏi

- GV nh¾c l¹i phÇn träng t©m cña bµi

- Yªu cÇutóm tắtbµi häc.

Tóm tắt lại nội dung chính của bài.

Một số biện pháp kỹ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái giống.

BT:

Chọn câu trả lời đúng:

1. Khi nuôi dưỡng vàật nuôi đực giống thức ăn phải có đủ:

a) Vitamin, chất khoáng.

b) Năng lượng.

c) Prôtêin, chất khoáng, năng lượng, vàitamin.

d) Cả 2 câu a & b.

2. Muốn chăn nuôi vàật nuôi cái sinh sản đạt kết quả cần phải chú ý giai đoạn:

a) Mang thai.

b) Mang thai, nuôi dưỡng con.

c) Sinh sản, nuôi con.

d) Sinh trưởng, phát triển.

Đáp án: 1 – c, 2 – b.

(9) Nước uống

D. Vn dng

- VÒ nhµ häc bµi vµ tr¶ lêi toµn bé c©u hái SGK.

- xem trước bài 46.

E. Tìm tòi mở rộng

_ Nhận xét và thái độ học tập của học sinh.

IV. Rút Kinh Nghiệm: