Tọa độ của vecto

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho a=mi+nj thì tọa độ véc tơ a là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

a=mi+nj nên a=(m;n).

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho các vectơ u=(u1;u2),v=(v1;v2). Điều kiện để vectơ u=v

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: u=v{u1=v1u2=v2.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho ab là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ab là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra (a,b)=00

Do đó a.b=|a|.|b|.cos0o=|a|.|b| nên chọn A.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho u=(1;0) thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

u=(1;0)u=(1).i+0.j=i

Câu 5 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(xA;yA)B(xB;yB). Tọa độ của vectơ AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Theo công thức tọa độ vectơ AB=(xBxA;yByA).

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho điểm M(3;1), khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

M(3;1) nên OM=(3;1)

Câu 7 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2),B(10;8). Tọa độ của vec tơ AB là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: AB=(105;82)=(5;6).

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho điểm M(2;4), khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

M(2;4) nên OM=2i4j.

Câu 9 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \overrightarrow u  = \left( {2; - 1} \right) =  - \left( { - 2;1} \right) =  - \overrightarrow v \,\,\,\,\, \Rightarrow \,\,\overrightarrow u \overrightarrow v đối nhau.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 và đường cao AH\left( {H \in BC} \right) sao cho BH = 2HC. Tính \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC}  = \left( {\overrightarrow {AH}  + \overrightarrow {HB} } \right).\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {HB} .\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {HB} .\overrightarrow {BC}  = HB.BC.\cos \left( {\overrightarrow {HB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \dfrac{2}{3}BC.BC.\cos \left( {\overrightarrow {HB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \dfrac{2}{3}.6.6.\cos {180^0} =  - 24

Câu 11 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy, cho A\left( {{x_A};{y_A}} \right){\rm{,B}}\left( {{x_B};{y_B}} \right). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng AB \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_I} = \dfrac{{{x_A} + {x_B}}}{2}\\{y_I} = \dfrac{{{y_A} + {y_B}}}{2}\end{array} \right.

Vậy I\left( {\dfrac{{{x_A} + {x_B}}}{2};\dfrac{{{y_A} + {y_B}}}{2}} \right).

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.

Phương án  A:\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = AB.AC\cos {60^{\rm{o}}} = 2 \Rightarrow \left( {\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} } \right)\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {BC} nên loại A.

Phương án B:\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA}  = BC.AC\cos {120^{\rm{o}}} =  - 2 nên loại B.

Phương án C:\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AC}  = 4 nên chọn C.

Phương án D: \left( {\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AC} } \right).\overrightarrow {BA} = \left( { - \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CA} } \right).\overrightarrow {BA} = \left( {\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CB} } \right).\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BA} = B{A^2} = 4 nên loại D.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho hai điểm A\left( {1;0} \right)B\left( {0; - 2} \right). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

Trung điểm của đoạn thẳng AB là: I = \left( {\dfrac{{{x_A} + {x_B}}}{2};\dfrac{{{y_A} + {y_B}}}{2}} \right) = \left( {\dfrac{{1 + 0}}{2};\dfrac{{0 + ( - 2)}}{2}} \right) = \left( {\dfrac{1}{2}; - 1} \right)

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho \overrightarrow a = \left( {x;2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 5;1} \right),\overrightarrow c  = \left( {x;7} \right). Vec tơ \overrightarrow c  = 2\overrightarrow a  + 3\overrightarrow b nếu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \overrightarrow c  = 2\overrightarrow a  + 3\overrightarrow b  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2x + 3.\left( { - 5} \right)\\7 = 2.2 + 3.1\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 15.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC cân tại A, \widehat A = {120^0}AB = a. Tính \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {CA}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {CA}  = BA.CA.\cos {120^{\rm{o}}} =  - \dfrac{1}{2}{a^2}.

Câu 17 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy, cho A\left( {{x_A};{y_A}} \right),{\rm{ }}B\left( {{x_B};{y_B}} \right) và {\rm{ }}C\left( {{x_C};{y_C}} \right). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_G} = \dfrac{{{x_A} + {x_B} + {x_C}}}{3}\\{y_G} = \dfrac{{{y_A} + {y_B} + {y_C}}}{3}\end{array} \right.

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho \overrightarrow a = (0,1),\overrightarrow b  = ( - 1;2),\overrightarrow c  = ( - 3; - 2). Tọa độ của \overrightarrow u  = 3\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b  - 4\overrightarrow c

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \overrightarrow u  = 3\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b  - 4\overrightarrow c  = \left( {3.0 + 2.( - 1) - 4.( - 3);3.1 + 2.2 - 4.( - 2)} \right) = \left( {10;15} \right).

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương án  A:\overrightarrow {OA}  \bot \overrightarrow {OB} suy ra \overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB}  = 0 nên loại A.

Phương án  B: \overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OA} .\left( {\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AC} } \right) = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {AC} nên loại B.

Phương án  C:  \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = AB.AC.\cos {45^{\rm{o}}} = AB.AB\sqrt 2 .\dfrac{{\sqrt 2 }}{2} = A{B^2}

\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = AB.DC.\cos {180^0} =  - A{B^2} \Rightarrow \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  \ne \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} nên chọn C.

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh AB có tọa độ là A\left( { - 2;2} \right);B\left( {3;5} \right). Tọa độ của đỉnh C là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \left\{ \begin{array}{l}{x_O} = \dfrac{{{x_A} + {x_B} + {x_C}}}{3}\\{y_O} = \dfrac{{{y_A} + {y_B} + {y_C}}}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}0 = \dfrac{{ - 2 + 3 + {x_C}}}{3}\\0 = \dfrac{{2 + 5 + {y_C}}}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_C} =  - 1\\{y_C} =  - 7\end{array} \right.