Phương pháp giải bài tập năng lượng, vận tốc - lực của con lắc đơn

  •   

I. Bảng so sánh con lắc lò xo và con lắc đơn

Phương pháp giải bài tập năng lượng, vận tốc - lực của con lắc đơn  - ảnh 1

II. Phương pháp giải bài tập năng lượng, vận tốc - Lực của con lắc đơn

1. DẠNG 1: TÍNH VẬN TỐC VẬT Ở LI ĐỘ GÓC α BẤT KÌ

Phương pháp

 vα=±2gl(cosαcosα0)

Đặc biệt:

  • Nếu α0100 thì có thể tính gần đúng: vα=±gl(α02α2)
  • Khi vật qua vị trí cân bằng: vVTCB=vmax=2gl(1cosα0)

Khi  α0100 thì vmax=α0gl=ωS0

2. DẠNG 2: TÍNH LỰC CĂNG DÂY Ở LI ĐỘ GÓC α BẤT KÌ

Phương pháp

T=mg(3cosα2cosα0)

  • Vị trí đặc biệt:
  • Khi qua vị trí cân bằng: α=0cosα=1Tmax=mg(32cosα0)
  • Khi đến vị trí biên: α=±α0cosα=cosα0Tmin=mg(cosα0)
  • Khi α0100: ta có thể viết:

T=mg(11,5α2+α02)Tmax=mg(1+α02),Tmin=mg(10,5α02)

3. DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CƠ NĂNG, THẾ NĂNG, ĐỘNG NĂNG

Phương pháp:

- Xác định cơ năng: W=Wd+Wt=12mv2+Wt=mgl(1cosα)=h/s=Wtmax=Wdmax

- Xác định thế năng, động năng:

  • Thế năng: Wt=mgz=mgl(1cosα)=WWd

(Chọn mốc thế năng khi vật ở vị trí cân bằng)

  • Động năng: Wd=12mv2=WWt

- Khi α0100: W=Wd+Wt=12mω2S02=12mglS02=12mgl(lα0)2=12mglα02=12mω2l2α02

- Tỉ số giữa động năng và thế năng: Wd=nWt:{s=±s0n+1α=±α0n+1

Câu hỏi trong bài