Giáo án Địa lý 10 Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu mới nhất

Ngày soạn: 1/8/2019

Tiết : 14

Lớp

Ngày dạy

BÀI 14: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ SỰ PHÂN HÓA CÁC ĐỚI VÀ CÁC KIỂU KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU.

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:

Sau bài học, HS cần:

1. Kiến thức:

- Hiểu rõ sự phân hóa các đới khí hậu trên Trái Đất.

- Nhận xét sự phân hóa các kiểu khí hậu ở đới khí hậu nhiệt đới chủ yếu theo vĩ độ, ở đới khí hậu ôn đới chủ yếu theo kinh độ.

- Hiểu rõ một số kiểu khí hậu tiêu biểu của 3 đới.

2. Kĩ năng:

- Đọc bản đồ: Xác định ranh giới của các đới, sự phân hoá các kiểu KH ở nhiệt đới và ôn đới.

- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để thấy được đặc điểm chủ yếu của từng kiểu KH.

3. Thái độ:

Hiểu được sự khác nhau về nhiệt độ, lương mưa giữa các đới, các nước

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung:

+ Năng lực giao tiếp

+ Năng lực hợp tác

-Năng lực chuyên biệt:

+ Năng lực tổng hợp tư duy lãnh thổ

+ Năng lực sử sụng các phương tiện dạy học địa lí (bản đồ)

II.PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Phương pháp:

Trong bài học sử dụng các phương pháp dạy học tích cực là:

-Đàm thọai gợi mở

-Thảo luận nhóm

-Thuyết trình

-Sử dùng đồ dùng trực quan: Bản đồ, hình ảnh địa lý

2.Phương tiện:

-Các hình trong SGK phóng to.

-Bản đồ thế giới

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

3.Hoạt động khởi động:

4. Bài mới:

v Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích và yêu cầu của bài thực hành

-Hình thức: Hoạt động cả lớp.

-Phương pháp: Đặt vấn đề

-Thời gian: 3 phút.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

Bước 1: GV nêu lên mục đích yêu cầu của tiết thực hành.

Bước 2: Hướng dẫn nội dung trình bày của các nhóm.

I. Yêu cầu:

- Xác định phạm vi đới khí hậu trên bản đồ

- Tìm hiểu sự phân hóa khí hậu ở 1 số đới

+ Các kiểu khí hậu

+ Sự khác nhau giữa đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới.

- Phân tích biểu đồ

II. Tiến hành:

v Hoạt động 2: Thực hành xác định các đới khí hậu trên bản đồ

-Hình thức: Hoạt động cá nhân.

-Phương pháp: đàm thoại, thuyết trình.

-Thời gian: 15 phút.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

Bước 1: GV cho hs quan sát hình 14.1, hãy trả lời:

- Trên TĐ có mấy đới khí hậu?

- Kể tên các đới đó?

- Đới nhiệt đới, cận nhiệt, lục địa được chia thành mấy kiểu, cụ thể?

- Nhận xét sự phân bố các kiểu của đới cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới?

Bước 2:

- HS trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung

Bước 3: Gv nhận xét, chuẩn kiến thức

Mở rộng: Nước ta nằm trong kiểu khí hậu nào? Đới nào?

1. Xác định các đới khí hậu

- Mỗi bán cầu có 7 đới

- Các đới khí hậu có sự phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau:

* Nhiệt đới:

+ Nhiệt đới lục địa.

+ Nhiệt đới gió mùa.

*Cận nhiệt:

+ Cận nhiệt lục địa.

+ Cận nhiệt gió mùa.

+ Cận nhiệt Địa Trung Hải.

* Ôn đới:

+ Ôn đới lục địa.

+ Ôn đới hải dương.

-Sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới khí hậu nhiệt đới chủ yếu phân hóa theo vĩ độ.

- Sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới khí hậu ôn đới, cận nhiệt đới chủ yếu phân hóa theo kinh độ.

v Hoạt động 3: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của các kiểu khí hậu

-Hình thức: Hoạt động nhóm.

-Phương pháp: đàm thoại, thuyết trình, nhóm.

-Thời gian: 20 phút.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

Bước 1:

GV chia lớp thành 4 nhóm, hoàn thành phiếu học tập trong vòng 5 phút. Phụ lục 1

- Nhóm 1: Tìm hiểu biểu đồ kiểu khí hậu nhiêt đới gió mùa (Hà Nội)

- Nhóm 2: Tìm hiểu biểu đồ kiểu khí hậu ôn đới lục địa

- Nhóm 3: Tìm hiểu biểu đồ kiểu khí hậu ôn đới hải dương .

- Nhóm 4: Tìm hiểu biểu đồ kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.

Bước 2:

- HS trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung

Bước 3: Gv nhận xét, chuẩn kiến thức

Mở rộng: So sánh kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.

1. Phân tích biểu đồ

Phụ lục 2

* Giống:

+ Nằm trong đới khí hậu ôn đới

+ Nhiệt độ trung bình năm thấp, lượng mưa trung bình.

* Khác:

- Ôn đới lục địa

+ Mùa hè nóng, hơi khô

+ Mùa đông lạnh, có tuyết rơi

+ Biên độ nhiệt cao, lượng mưa ít

- Ôn đới hải dương:

+ Mùa hè mát mẻ, mưa nhiều

+ Mùa đông ấm áp, ko có tuyết rơi

+ Biên độ nhiệt nhỏ, mưa lớn

IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

1. Hoạt động củng cố (2 phút)

2. Tổng kết

3. Phụ lục 1:

Quan sát hình 14.2 kết hợp với kiến thức đã học thảo luận theo nhóm trong vòng 5 phút hoàn thành bảng sau:

Bảng: Chế độ nhiệt, mưa của các kiểu khí hậu

Kiểu khí hậu

Đặc điểm

Nhiệt đới gió mùa

Ôn đới lục địa

Ôn đới hải dương

Cận nhiệt địa trung hải

Nhiệt độ

Nhiệt độ cao nhất

Nhiệt độ thấp nhất

Biên độ nhiệt năm

Lượng mưa

Tổng lượngmưa (mm)

Tháng mưa >100 mm

Tháng mưa <100 mm

Phụ lục 2: Thông tin phản hồi

Bảng: Chế độ nhiệt, mưa của các kiểu khí hậu

Kiểu khí hậu

Đặc điểm

Nhiệt đới gió mùa

Ôn đới lục địa

Ôn đới hải dương

Cận nhiệt địa trung hải

Nhiệt độ

Nhiệt độ cao nhất

30 0C

190C

160C

220C

Nhiệt độ thấp nhất

170C

-140C

70C

110C

Biên độ nhiệt năm

130C

330C

9

110C

Lượng mưa

Tổng lượngmưa (mm)

1694

584

1416

692

Tháng mưa >100 mm

5->10

5->9

7->3

10->4

Tháng mưa <100 mm

11->4

10->4

4->6

5->9

V.ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU CHỈNH

………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………...……….……………………………………………………………………………………...…………….……………………………