Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.
take out
mop the floor
vacuum the floor
1. My father hates bad smells but he
the rubbish now.
2. I spilt sugar on the floor. My mum
because the floor is sticky.
3. My sister
for 1 hour because there are lots of crumbs on it.
1. My father hates bad smells but he
the rubbish now.
2. I spilt sugar on the floor. My mum
because the floor is sticky.
3. My sister
for 1 hour because there are lots of crumbs on it.
take out (v) vứt, bỏ
mop the floor (v) lau sàn
vacuum the floor (v) hút bụi sàn
1. My father hates bad smells but he is taking out the rubbish now.
Dấu hiệu: now (bây giờ) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + Ving)
2. I have spilt sugar on the floor. My mum is mopping the floor because the floor is sticky.
Dấu hiệu: because the floor is sticky (bởi vì sàn nhà dính) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả đang xảy ra (is/ am/ are + Ving)
3. My sister has vacuumed the floor for 1 hour because there are lots of crumbs on it.
Dấu hiệu: for 1 hour -> chia động từ thì hiện tại hoàn thành (have/ has + Vp2)
Tạm dịch:
1. Bố tôi ghét mùi hôi nhưng ông ấy đang đi đổ rác bây giờ.
2. Tôi đã làm đổ đường trên sàn nhà. Mẹ tôi đang lau sàn nhà vì sàn nhà bị dính.
3. Em gái tôi đã hút bụi sàn nhà trong 1 giờ vì có rất nhiều mảnh vụn trên đó.
Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.
sweep
iron
wash
1. I'm wearing my new clothes for the disco tonight
but right now I
them.
2. John says the floor is dusty and dirty. He will
the floor.
3. Dad really hates wrinkled clothes. He has to
the clothes but he can't do it very well.
1. I'm wearing my new clothes for the disco tonight
but right now I
them.
2. John says the floor is dusty and dirty. He will
the floor.
3. Dad really hates wrinkled clothes. He has to
the clothes but he can't do it very well.
sweep (v) quét
iron (v) là, ủi
wash (v) giặt, rửa
1. I'm wearing my new clothes for the disco tonight but now I am washing them.
Dấu hiệu: right now (bây giờ) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + Ving)
2. John says the floor is dusty and dirty. He will sweep the floor.
Dấu hiệu: will (sẽ) -> chia động từ thì tương lai đơn (will + V nguyên thể)
3. Dad really hates wrinkled clothes. He has to iron the clothes but he can't do it very well.
Cấu trúc: has/ have + to + V nguyên thể (phải làm gì)
Tạm dịch:
1. Tôi đang mặc quần áo mới cho buổi khiêu vũ tối nay nhưng bây giờ tôi đang giặt chúng.
2. John nói rằng sàn nhà rất bụi và bẩn. Anh ấy sẽ quét sàn.
3. Bố rất ghét quần áo nhăn nhúm. Bố phải ủi quần áo nhưng bố không thể làm tốt lắm.
Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.
mop
clean
cook
1. Once a year I thoroughly clean everything at home and this year
Mrs. Pringle came to give me a hand with the
.
2. I've spent all morning
the floors.
3. Boys are just as keen on
meals as girls are.
1. Once a year I thoroughly clean everything at home and this year
Mrs. Pringle came to give me a hand with the
.
2. I've spent all morning
the floors.
3. Boys are just as keen on
meals as girls are.
1. Once a year I thoroughly clean everything at home and this year Mrs. Pringle came to give me a hand with the cleaning.
Dấu hiệu: mạo từ “the” -> cần một danh động từ : clean – cleaning (n) việc dọn dẹp
2. I've spent all morning mopping the floors.
Cấu trúc: spend time (on) Ving (dành thời gian làm gì)
3. Boys are just as keen on cooking meals as girls are.
Cấu trúc: be keen on Ving (quan tâm, thích làm gì)
Tạm dịch:
1. Mỗi năm một lần, tôi dọn dẹp kỹ lưỡng mọi thứ ở nhà và năm nay bà Pringle đã đến giúp tôi một tay dọn dẹp.
2. Tôi đã dành cả buổi sáng để lau sàn nhà.
3. Con trai cũng quan tâm đến việc nấu ăn không kém gì con gái.
Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.
make
sweep
dust
1. He
all the furniture and then polished it.
2. He found a broom and a dustpan and he
away the broken glass.
3. You can't tidy a room before you've
the beds!
1. He
all the furniture and then polished it.
2. He found a broom and a dustpan and he
away the broken glass.
3. You can't tidy a room before you've
the beds!
make (v) làm
sweep (v) quét
dust (v) phủi bụi
1. He dusted all the furniture and then polished it.
Dấu hiệu: polished (quá khứ đơn) -> vế trước cũng chia quá khứ đơn
2. He found a broom and a dustpan and he swept away the broken glass.
Dấu hiệu: found (quá khứ đơn) -> vế sau cũng chia quá khứ đơn
3. You can't tidy a room before you've made the beds!
Dấu hiệu: have -> chia động từ thì hiện tại hoàn thành (have/ has + Vp2)
Tạm dịch:
1. Anh ấy phủi bụi tất cả đồ đạc và sau đó đánh bóng nó.
2. Anh ấy tìm thấy một cái chổi và một cái gạt bụi và anh ấy đã quét sạch mảnh kính vỡ.
3. Bạn không thể dọn phòng trước khi dọn giường!
Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.
clean
iron
fold
1. My husband tries his best to wash and
the clothes.
2. It won't take me more than an hour
the house.
3. The clothes are dry now. My sister is
neatly and putting them in a basket.
1. My husband tries his best to wash and
the clothes.
2. It won't take me more than an hour
the house.
3. The clothes are dry now. My sister is
neatly and putting them in a basket.
clean (v) làm sạch
iron (v) là ủi
fold (v) gấp
1. My husband tries his best to wash and iron the clothes.
Cấu trúc: try one’s best to V (cố gắng làm gì)
2. It won't take me more than an hour to clean the house.
Cấu trúc: It takes + time + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
3. The clothes are dry now. My sister is folding neatly and putting them in a basket.
Dấu hiệu: now (bây giờ) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + Ving)
Tạm dịch:
1. Chồng tôi cố gắng hết sức để giặt và ủi quần áo.
2. Tôi sẽ không mất hơn một giờ để dọn dẹp.
3. Bây giờ quần áo đã khô. Em gái tôi đang gấp gọn gàng và để chúng vào giỏ.