Từ vựng: Bảo vệ môi trường

Sách tiếng anh Bright

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

You should use electric fans instead of air conditioners _______they don’t emit dangerous gases.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. because: bởi vì

B. although: mặc dù 

C. so: vì vậy 

D. but: nhưng

=> You should use electric fans instead of air conditioners because they don’t emit dangerous gases.

Tạm dịch: Bạn nên sử dụng quạt điện thay vì điều hòa vì chúng không thải ra khí độc hại.

Câu 22 Tự luận

Use the correct form of the words in brackets to finish the sentences.

Air-conditioning systems have chlorofluorocarbon that is one


of the well-known environmental

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

of the well-known environmental

.

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ (environmental)

Ta có: pollute (v) gây ô nhiễm => pollution (n) sự ô nhiễm => pollutant (n) tác nhân ô nhiễm

Chú ý từ pollutant phải chia số nhiều vì cấu trúc: one of Ns

=> Air-conditioning systems have chlorofluorocarbon that is one of the well-known environmental pollutants.

Tạm dịch: Hệ thống điều hòa không khí có chlorofluorocarbon là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường nổi tiếng.

Câu 23 Tự luận

Use the correct form of the words in brackets to finish the sentences.

The

of hotels, recreation and other facilities


often leads to increasing sewage pollution. (construct)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The

of hotels, recreation and other facilities


often leads to increasing sewage pollution. (construct)

Vị trí cần điên là một danh từ vì phía trước có mạo từ The

Ta có: construct (v) xây dựng  => construction (n) sự xây dựng, công trình

=> The construction of hotels, recreation and other facilities often leads to increasing sewage pollution. 

Tạm dịch: Việc xây dựng khách sạn, giải trí và các cơ sở khác thường dẫn đến ô nhiễm nước thải ngày càng tăng.

Câu 24 Tự luận

Use the correct form of the words in brackets to finish the sentences.

Waste water has polluted seas and lakes surrounding tourist


, damaging the flora and fauna. (attract)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Waste water has polluted seas and lakes surrounding tourist


, damaging the flora and fauna. (attract)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có danh từ tourist để tạo thành cụm danh từ tourist attraction (điểm thu hút khách du lịch)

=> Waste water has polluted seas and lakes surrounding tourist attraction, damaging the flora and fauna. 

Tạm dịch: Nước thải đã gây ô nhiễm biển và hồ xung quanh điểm thu hút khách du lịch, gây hại cho hệ thực vật và động vật.