Giáo án Địa lý 7 Bài: Kiểm tra 1 tiết mới nhất

Ngày soạn: ...............................................

Ngày giảng: .............................................

Tiết 13: KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh phải:

1. Kiến thức:

- Khắc sâu kiến thức cơ bản qua nội dung đã học

- Đánh giá được nhận thức của học sinh về phần kiến thức đã học.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng tư duy một cách khoa học

- Rèn kỹ năng áp dụng kiến thức vào thực tế

3. Thái độ:

- Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài

II. Chuẩn bị của GV và HS:

Giáo viên: Đề, đáp án, thang điểm

Học sinh: Nội dung ôn tập

III. Tổ chức các hoạt động học tập :

1. Hoạt động khởi động: Trong các tiết vừa qua chúng ta được học về những kiến thức gì? Chúng ta đã tiếp thu được những kiến thức nào? Cũng nhằm kiểm tra lại những vấn đề đó mà hôm nay thầy sẽ giúp các em tự kiểm tra lại khả năng của chính mình.

2. Hoạt động hình thành kiến thức:

.Hoạt động 1: Nhắc nhở

- GV: Nhấn mạnh một số quy định trong quá trình làm bài

- HS: Chú ý

.Hoạt động 2: Tiến hành kiểm tra bài

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Nội dung

Hiểu

Biết

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Thành phần nhân văn của môi trường.

Các chủng tộc

Các kiểu quần cư.

       

2,25

Số câu: 2

Điểm:2,2522,5%

Số câu: 1

Điểm: 0,2525%

Số câu: 1

Điểm: 275%

       

Số câu:2

Điểm:22522,5%

2. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm.

Các kiểu môi trường.

   

Nhận biết kiểu môi trường qua biểu đồ

 

Nhận biết kiểu môi trường qua biểu đồ

3,25

Số câu:2

Điểm:3,2532,5%%

Số câu: 1

Điểm: 0,25 20%

   

Số câu:1/3

Điểm: 180%

 

Số câu:2/3

Điểm: 280%

Số câu:2

Điểm:3,2532,5%%

3. Môi trường nhiệt đới.

   

Khí hâu, cành quan môi trường.

     

0,5

Số câu:2

Điểm:0,55 %

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu: 2

Điểm: 0,5100%

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu:2

Điểm:0,55 %

4. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Vị trí, đặc điểm khác của môi trường.

 

Đặc điểm khí hậu.

     

0,75

Số câu: 3

Điểm: 0,75

7,5 %

Số câu:2

Điểm: 0,566,67%

Số câu:

Điểm:

Số câu: 1

Điểm:0,2533,33%

     

Số câu: 3

Điểm:0.757,5 %

5. Hoạt động nông nghiệp ở đới nóng.

Sản phẩm nông nghiệp

   

Hậu quả của việc bùng nổ dân số

   

2,25

Số câu:2

Điểm:2,25

22,5 %

Số câu: 1

Điểm:0,2525%

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu: 1

Điểm: 275%

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu:2

Điểm:2,2522,5 %

6. Thành phần nhân văn ở đới nóng.

Nguyên nhân di dân.

         

1

Số câu:1

Điểm: 110%

Số câu: 1

Điểm: 1100%

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu:

Điểm:

Số câu: 1

Điểm:110%

Tổng số câu:12

Tổng điểm: 10100%

Tổng số câu: 6

Tổng điểm: 3,535%

Tổng số câu: 1

Tổng điểm: 1,515%

Tổng số câu: 3

Tổng điểm: 1,515%

Tổng số câu: 1

Tổng điểm: 1,515%

 

Tổng số câu: 1

Tổng điểm: 220%

Tổng số câu:12

Tổng điểm: 10100%

ĐỀ THI

I/. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

*Chọn chữ cái in hoa đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (0,25 đ):

Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở

A. châu Mĩ.B. châu Âu.

C. châu Phi.D. châu Á.

Câu 2 (0,25 đ):

Đới nóng có

A. 2 kiểu môi trường.B. 3 kiểu môi trường.

C. 4 kiểu môi trườngD. 5 kiểu môi trường.

Câu 3 (0,25 đ):

Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở

A. môi trường xích đạo ẩm.B. môi trường nhiệt đới.

C. môi trường hoang mạc.D. môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu 4 (0,25 đ):

Cây cà phê, cây cao su thuộc nhóm

A. cây công nghiệp ngắn ngày.

B. Cây lương thực lấy hạt.

C. cây công nghiệp lâu năm.

D. cây lương thực lấy củ.

*Trong các câu sau, câu nào có nội dung đúng, câu nào có nội dung sai

Câu 5 (0,25 đ):

Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường là đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu 6 (0,25 đ):

Cảnh quan của môi trường nhiệt đới có rừng rậm xanh quanh năm, nhiều chủng loại cây, nhiều tầng cây.

*Lựa chọntừ hoặc cụm từ cho sẳn trong ngoặc đơn để điền vào chổ . . . .để nội dung của câu sau đầy đủ ý nghĩa

(càng kéo dài, càng ngắn, Đông Á, Đông Nam Á)

Câu 7 (0,25 đ):

Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn . . . . . . . ., biên độ nhiệt trong năm càng lớn.

Câu 8 (0,25 đ)

. . . . . . . . , Nam á là khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa.

*Nối các nguyên nhân di dân ở cột A phù hợp vớicác yếu tố ở cột B

Câu 9 (1 đ):

Cột A

Cột B

1. Nguyên nhân tích cực.

2. Nguyên nhân tiêu cực.

a. Thiên tai,kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm.

b. Khai hoang, lập đồn điền. Xây dựng công trình công nghiệp.

c. Phát triển kinh tế vùng núi, ven biển.

d. Xung đột sắc tộc.

B/. TỰ LUẬN: 7 đ

Câu 10 (2 đ):

Em hãy Nêu tên và đặc điểm các kiểu quần cư chính trên thế giới?

Câu 11 (2 đ):

Em hãy nêu hậu quả của việc bùng nổ dân số ở đới nóng?

Câu 12 (3 đ): Bằng những hiểu biết của mình, quan sát biểu đồ sau và cho biết

a. Đặc điểm khí hậu của biểu đồ?

b. Biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào?


ĐÁP ÁN

Ảnh đính kèm

                       Biểu đồ : Lượng mưa và nhiệt độ

I/. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9 (1 đ)

Đáp án

D

(0,25đ)

C

(0,25đ)

C

(0,25đ)

C

(0,25đ)

Đ

(0,25đ)

S

(0,25đ)

Càng kéo dài

(0,25đ)

Đông Nam Á

(0,25đ)

1 – b,c

2 – a,d

B/. TỰ LUẬN: 7 đ

Câu 10: 2 đ

- Quần cư nông thôn: mật độ dân số thấp, kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, ngư nghiệp và lâm nghiệp (1 đ).

- Quần cư đô thị: mật độ dân số cao, kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ. (1 đ).

Câu 11: 2 đ

* Kinh tế chậm phát triển. 0,5 đ

* Thiếu việc làm, thiếu nhà ở. 0,5 đ

* Tác động tiêu cực tới tài nguyên và môi trường. 1 đ

Câu 12:

- Nóng, ẩm quanh năm.(0,5 đ)

- Nhiệt độ luôn trên 200 C. (0,5 đ)

- Mưa quanh năm, lượng mưa cao(0, 5 đ)

- Lượng mưa trung bình năm từ 1000 m.m đến 1500 m.m. (0,5 đ)

- Môi trường xích đạo ẩm.(1 đ)

.Hoạt động 3: Nhận xét

GV: Nhận xét ý thức làm bài của cả lớp

- Ưu điểm:

- Hạn chế:

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:

- Ôn lại các nội dung đã học

4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:

- Bài mới: (GV: Hướng dẫn chuẩn bị)

****************************