Giáo án Địa lý 7 Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ lượng mưa ở Châu Phi mới nhất

Ngày soạn: ...............................................

Ngày giảng: .............................................

Tiết 29, Bài 28 : THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ À LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI .

I. MỤC TIÊU: HS đạt được:

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm vững sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi và giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó ; nắm được cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định được trên lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi vị trí của địa điểm có biểu đồ đó .

2. Kĩ năng

- Rèn luyên kĩ năng xác định vị trí các môi trường, phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa .

3. Thái độ

- Có ý thức ham học hỏi tìm hiểu môn học .

4. Định hướng năng lực được hình thành:

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tính toán.

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ.

* Tích hợp giáo dục môi trường

II. CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:

1. Giáo viên

- Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi ( hoặc hình 27.2 )

- Biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở châu Phi .

2. Học sinh

- Sách giáo khoa, vở bài tập, tập bản đồ

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

1. Hoạt động khởi động:

- GV giao nhiệm vụ cho HS: Cho biết đặc điểm khí hậu châu Phi ? Giải thích?

- Nêu và xác định các môi trường tự nhiên châu Phi ?

- Học sinh trình bày hiểu biết của mình, học sinh khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt kiến thức

- GV vào bài mới: Để nắm vững đặc điểm khí hậu và cácmôi trường tự nhiên châu Phi

2. Hoạt động hình thành kiến thức:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1: Bài tập 1 ( nhóm)

+ Bước 1: chia lớp thànhnhóm thảo luận, thời gian 4 phút.

- Nhóm 1: So sánh diện tích các môi trường tự nhiên ở Châu Phi?

- Nhóm 2: Giải thích tại sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát biển?

+ Bước 2: Các nhóm tích cực trao đổi, thảo luận.

+ Bước 3: Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét, bổ sung

+ Bước 4: Gv nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

Hoạt động 2 : Bài tập 2 ( cá nhân, cặp)

- Gv hướng dẫn học sinh quan sát H28.1

? Cho biết lượng mưa trung bình, sự phân bố lượng mưa trong năm?

? Biên độ nhiệt trong năm, sự phân bố nhiệt độ trong năm?

- Hs trình bày, 1-2 hs nhận xét

- Gv nhận xét, chuẩn kiến thức

? Cho biết từng biểu đồ thuộc kiiểu khí hậu nào? Đặc điểm chung của kiểu khí hậu đó?

? Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí đánh dấu 1, 2, 3, 4 trên H27.2 cho phù hợp?

- Hs trình bày, 1-2 hs nhận xét

- Giao viên nhận xét, chuẩn kiến thức

- Sử dụng bảng phụ

1. Bài tập 1

- Môi trường diện tích lớn nhất: môi trường hoang mạc

- Môi trường có diện tích nhỏ nhất: môi trường Địa Trung Hải

- Ảnh hưởng dòng biển lạnh

+ Hoang mạc Xa- ha- ra: Dòng biển lạnh tây bắc Ca- na- ri

+ Hoang mạc Na- mip: dòng biển Ben -ghê - la.

2. Bài tập 2

Biểu đồ khí hậu

Lượng mưa

( mm/năm)

Nhiệt độ

( 0C)

Biên độ nhiệt

( 0C)

Đặc điểm khí hậu

Vị trí địa lí

A

1244

Mùa mưa: 11->3

Nóng nhất: T3,11

Lạnh nhất: T6,7: 18

10

- Kiểu khí hậu nhiệt đới, nóng, mưa theo mùa

Số 3

B

897

Mùa mưa: 6->9

Nóng nhất:

T5: 35

Lạnh nhất:T1: 20

15

- Nhiệt đới

- Nóng, mưa theo mùa

Số 2

C

2592

Mùa mưa: T9-> T2

Nóng nhất T4: 28

Lạnh nhất T7: 20

8

- Xích đạo nửa cầu Nam. Nắng nóng, mưa nhiều

Số 1

D

506

Mùa mưa T4-> T7

Nóng nhất T2: 22

Lạnh nhất T7: 10

12

- Địa Trung Hải

- Hè: nóng, khô

- Đông: ấm, mưa thu đông

Số 4

             

3. Hoạt động luyện tập.

- Đặc điểm các kiểu khí hậu ?

- Nhận xét, đánh giá giờ thực hành .

- Học bài và hoàn chỉnh bài thực hành .

4. Hoạt động vận dụng:

- Vì sao các hoang mạc ở châu Phi ăn lan ra sát biển?

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:

- Chuẩn bị bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi.

+ Quan sát hình 29.1, bảng số liệu , hình 29.2

+ Tìm hiểu lịch sử, sự phân bố dân cư .

+ Sự bùng nổ dân số và xung đột tộc người gây hậu quả gì ?

***************************************