Ngữ pháp: Ôn tập thì Hiện tại đơn

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 21 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My mother

(have)long blond hair.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother

(have)long blond hair.

Dùng hiện tại đơn để diễn tả thực tế ở hiện tại

Công thức: S + V(s/es)

=> My mother has long blond hair.

Tạm dịch: Mẹ tôi có mái tóc dài màu vàng.

Câu 22 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

His favorite programme

(start) at half past seven.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

His favorite programme

(start) at half past seven.

Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả lịch trình của chương trình.

Công thức: S + V(s/es)

=> His favorite programme starts at half past seven.

Tạm dịch: Chương trình ưa thích của anh ấy bắt đầu lúc 7h30.

Câu 23 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She

(be)on her way to work now.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

(be)on her way to work now.

Trạng từ “now” (bây giờ)

=> câu diễn tả hành động đang xảy ra

=> động từ “tobe” không có dạng tiếp diễn nên phải đưa về thì hiện tại đơn.

=> She is on her way to work now.

Tạm dịch: Bây giờ, cô ấy đang trên đường đi làm.

Câu 24 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(come) to see me tomorrow, please.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(come) to see me tomorrow, please.

Dùng thì hiện tại đơn cho câu mệnh lệnh/ câu cầu khiến.

Công thức: V-inf/ Don’t + V…..

=> Come to see me tomorrow, please.

Tạm dịch: Làm ơn hãy đến và gặp tôi vào ngày mai.