Ngữ pháp: Ôn tập thì Hiện tại đơn
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My mother
(have)long blond hair.
My mother
(have)long blond hair.
Dùng hiện tại đơn để diễn tả thực tế ở hiện tại
Công thức: S + V(s/es)
=> My mother has long blond hair.
Tạm dịch: Mẹ tôi có mái tóc dài màu vàng.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
His favorite programme
(start) at half past seven.
His favorite programme
(start) at half past seven.
Dùng thì hiện tai đơn để diễn tả lịch trình của chương trình.
Công thức: S + V(s/es)
=> His favorite programme starts at half past seven.
Tạm dịch: Chương trình ưa thích của anh ấy bắt đầu lúc 7h30.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
She
(be)on her way to work now.
She
(be)on her way to work now.
Trạng từ “now” (bây giờ)
=> câu diễn tả hành động đang xảy ra
=> động từ “tobe” không có dạng tiếp diễn nên phải đưa về thì hiện tại đơn.
=> She is on her way to work now.
Tạm dịch: Bây giờ, cô ấy đang trên đường đi làm.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
(come) to see me tomorrow, please.
(come) to see me tomorrow, please.
Dùng thì hiện tại đơn cho câu mệnh lệnh/ câu cầu khiến.
Công thức: V-inf/ Don’t + V…..
=> Come to see me tomorrow, please.
Tạm dịch: Làm ơn hãy đến và gặp tôi vào ngày mai.