Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ,
thân thiết,
hòa thuận,
hiếu thảo,
anh hùng,
anh dũng,
chăm chỉ,
lễ phép,
chuyên cần,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
tận tụy,
bạo gan,
quả cảm.
Gan dạ,
thân thiết,
hòa thuận,
hiếu thảo,
anh hùng,
anh dũng,
chăm chỉ,
lễ phép,
chuyên cần,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
tận tụy,
bạo gan,
quả cảm.
Dũng cảm là gan dạ, không sợ khó khăn, nguy hiểm
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm
Đáp án đúng
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm.
Trong các từ sau đây từ nào cùng nghĩa với từ dũng cảm?
Gan dạ
Can trường
Anh hùng
Gan dạ
Can trường
Anh hùng
Gan dạ
Can trường
Anh hùng
Dũng cảm là gan dạ, không sợ khó khăn, nguy hiểm
Cùng nghĩa là có nghĩa tương tự nhau
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
- Gan dạ
- Can trường
- Anh hùng
Đáp án đúng: Đánh dấu x vào ô số 1, 2, 4
Trong các từ sau đây từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm?
Hèn nhát
Nhu nhược
Nhút nhát
Hèn nhát
Nhu nhược
Nhút nhát
Hèn nhát
Nhu nhược
Nhút nhát
Trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm đó là:
- Hèn nhát
- Nhu nhược
- Nhút nhát
Đáp án đúng: Đánh dấu x vào ô trống số 1, 2, 4
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm:
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vào sinh ra tử
3. Cày sâu cuốc bẫm
4. Gan vàng dạ sắt
5. Nhường cơm sẻ áo
6. Chân lấm tay bùn
1. Ba chìm bảy nổi
2. Vào sinh ra tử
3. Cày sâu cuốc bẫm
4. Gan vàng dạ sắt
5. Nhường cơm sẻ áo
6. Chân lấm tay bùn
Những câu thành ngữ nói về lòng dũng cảmđó là:
- vào sinh ra tử
- gan vàng dạ sắt
Đáp án đúng
Thành ngữ | Đ | S |
1. Ba chìm bảy nổi | x | |
2. Vào sinh ra tử | x | |
3. Cày sâu cuốc bẫm | x | |
4. Gan vàng dạ sắt | x | |
5. Nhường cơm sẻ áo | x | |
6. Chân lấm tay bùn | x |