Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

Câu 1 Trắc nghiệm

Từ nhân trong câu nào dưới đây có nghĩa là người?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Chú em là công nhân của nhà máy dệt.

Ê-đi-xơn đã cống hiến nhiều phát minh có giá trị cho nhân loại.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Chú em là công nhân của nhà máy dệt.

Ê-đi-xơn đã cống hiến nhiều phát minh có giá trị cho nhân loại.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Chú em là công nhân của nhà máy dệt.

Ê-đi-xơn đã cống hiến nhiều phát minh có giá trị cho nhân loại.

Những câu có từ nhân có nghĩa là người là:
- Chú em là công nhân của nhà máy dệt.
- Ê-đi-xơn đã cống hiến nhiều phát minh có giá trị cho nhân loại.

Câu 2 Trắc nghiệm

Từ nhân trong câu nào dưới đây có nghĩa là lòng thương người?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Bác Hồ là người sống rất nhân hậu.

Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Bác Hồ là người sống rất nhân hậu.

Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Bác Hồ là người sống rất nhân hậu.

Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.

Những câu có từ nhân có nghĩa là lòng thương người là:
- Bác Hồ là người sống rất nhân hậu.
- Hồi còn sống, bác ấy là người ăn ở nhân đức, có trước có sau.

Câu 3 Tự luận

Trong các tiếng sau đây từ nào vừa có thể đứng trước tiếng hiền lại vừa có thể đứng sau tiếng hiền để tạo thành một từ có nghĩa?

 

 

đức, 

hậu, 

hòa, 

lành, 

thảo, 

từ, 

dịu

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

đức, 

hậu, 

hòa, 

lành, 

thảo, 

từ, 

dịu

Hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền lành, hiền thảo, hiền từ, hiền dịu, dịu hiền.
->> Tiếng có thể ghép phía trước và phía sau tiếng hiền là: dịu

Đáp án đúng: đức, hậu, hòa, lành, thảo, từ, dịu

Câu 4 Tự luận

Trong các tiếng sau đây từ nào vừa có thể đứng trước tiếng ác lại vừa có thể đứng sau tiếng ác để tạo thành một từ có nghĩa?

Nghiệt, 

ôn, 

độc

, mộng, 

tội, 

liệt, 

cảm, 

tàn.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nghiệt, 

ôn, 

độc

, mộng, 

tội, 

liệt, 

cảm, 

tàn.

Nghiệt ác, ác ôn, độc ác, ác độc, mộng ác, tội ác, ác liệt, ác cảm, tàn ác
->  Tiếng đứng trước ác và sau ác đều có thể tạo thành câu có nghĩa đó là độc.
Đáp án đúng: Nghiệt, ôn, độc, mộng, tội, liệt, cảm, tàn.

Câu 5 Tự luận

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết dưới đây:  

a. Chị ngã 


b. Anh em như thể chân tay


Rách lành 

 dở hay 


c. Một cây làm chẳng nên non


Ba cây 

 lại nên hòn núi cao

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a. Chị ngã 


b. Anh em như thể chân tay


Rách lành 

 dở hay 


c. Một cây làm chẳng nên non


Ba cây 

 lại nên hòn núi cao

Các từ cần điền được in đậm như sau:

a. Chị ngã em nâng
b. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
c. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng nhân có nghĩa khác với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Nhân quả

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Nhân quả

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Nhân quả

Các từ bệnh nhân, nhân tài, siêu nhân tiếng nhân trong các câu này đều có nghĩa là người.
Từ nhân trong nhân quả có nghĩa là cái sinh ra kết quả ->  Từ khác loại phải lựa chọn là Nhân quả.
Đáp án đúng: C.