Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ,
thân thiết,
hòa thuận,
hiếu thảo,
anh hùng,
anh dũng,
chăm chỉ,
lễ phép,
chuyên cần,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
tận tụy,
bạo gan,
quả cảm.
Trả lời bởi giáo viên
Gan dạ,
thân thiết,
hòa thuận,
hiếu thảo,
anh hùng,
anh dũng,
chăm chỉ,
lễ phép,
chuyên cần,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
tận tụy,
bạo gan,
quả cảm.
Dũng cảm là gan dạ, không sợ khó khăn, nguy hiểm
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm
Đáp án đúng
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm.
Hướng dẫn giải:
Dũng cảm có nghĩa là gì? Đọc kĩ các từ để tìm từ cùng nghĩa