(n): cây keo
- There are several types of acacia tree, some of which produce a sticky liquid used in making glue.
( Có nhiều loại cây keo, một vài loại trong số chúng tự sản sinh ra chất kết dính được sử dụng trong sản xuất keo dán.)
aerial /'eəriəl/ (a): trên trời, trên không
- Meanwhile, the massive aerial bombardment/ bombing of military targets continued unabated.
(Trong khi đó, vụ oanh tạc/ ném bom trên không của các mục tiêu quân sự tiếp tục không suy giảm.)
(n): linh dương
- The giant eland is the largest species of antelope in the world.
(Eland khổng lồ là loài linh dương lớn nhất thế giới.)
cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng
- Cactus is considered as one of the only plants growing in hot dry regions.
(Xương rồng được coi là 1 trong những loài thực vật duy nhất sống được trên vùng khô nóng.)