1. Form:
2. Usage:
- Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
Eg: When I went to the cinema, the film had begun. (Khi tôi đến rạp thì bộ phim đã bắt đầu rồi)
- Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Eg: I had worked as a librarian before 2010. (trước năm 2010, tôi là một quản thư)
3. Adverb:
- before: trước khi
- after: sau khi
- as soon as: ngay sau khi
- by: trước