1. Từ chỉ đặc điểm về đồ dùng học tập
Đồ dùng học tập |
Đặc điểm |
Quyển vở |
Trắng tinh |
Thước kẻ |
Thẳng tắp |
Bút chì |
Thon, dài, nhọn |
Cục tẩy |
Dẻo, mềm, mòn |
2. Câu nêu đặc điểm về đề dùng học tập.
Cái gì? (đồ dùng học tập) + như thế nào? (hình dáng, màu sắc, tính chất)
Ví dụ:
- Bàn học của bé gọn gọn gàng, ngăn nắp.
- Cục tẩy nhỏ xíu.
- Quyển vở trắng tinh.