Tiết 16:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình công nghệ lớp 8, gồm từ tiết 1 đến tiết 14 theo phân phối chương trình.Từ bài 1 đến bài 14/ SGK – Công ngệ 8
b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
- Đối với Học sinh:
+ Kiến thức:Học sinh nắm được bản vẽ hình chiếu các khối hình học, bản vẽ chi tiết, biểu diễn ren, bản vẽ lắp.
+ Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên đểt trả lời câu hỏi bài tập SGK.
+ Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||||||
1. Bản vẽ hình chiếu các khối hình học |
2. Hiểu được khái niệm hình chiếu và vị trí hình chiếu |
3.Trình bày được khái niệm và công dụng của hình cắt.Trình bày được nội dung, các bước đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp |
4.Biểu diễn được hình chiếu của các khối đa diện |
5.Vận dụng so sánh được bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp |
||||||||
Số câu hỏi |
1( 3p) C1.1 |
1(19p) C3.4a |
1(20p)C4.3 |
1(19p)C3.4b |
1TNKQ,2 TL |
|||||||
Số điểm |
0,5đ |
2 |
1 |
2 |
4,5 |
|||||||
2. Biểu diễn ren |
2.Mô tả được các chi tiết có ren |
|||||||||||
Số câu hỏi |
1( 3p) C2.2 |
1TNQK |
||||||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
||||||||||
TS câu hỏi |
2 |
3/2 |
1/2 |
4 |
||||||||
TS điểm |
2 |
2 |
4 |
2 |
4câu (10đ) |
|||||||
Tổng |
2 câu (2đ) 20% |
3/2câu (6đ) 60% |
½ câu (2đ) 20% |
4câu 100% |
||||||||
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề 1:
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0,5 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Hình dạng của đai ốc là:
A, Hình trụ tròn, ở giữa có lỗ ren.
B, Hình lăng trụ 6 cạnh đều, ở giữa có lỗ ren.
C, Hình trụ tròn, ở giữa không có lỗ ren.
D, Hình lăng trụ 6 cạnh đều, ở giữa không có lỗ ren.
Câu 2: ( 1,5 điểm)
Đánh dấu (x) trong các ô của bảng 1 là câu trả lời chỉ rõ sự tơng quan giữa các mặt 1, 2, 3, 4, 5 ở trên các hình chiếu và các mặt A, B, C, D ở trên vật thể.
A |
B |
C |
D |
E |
|
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
4 |
|||||
5 |
|||||
6 |
II.TỰ LUẬN
Câu 3: (4,0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau.
Câu 4: ( 4,0 điểm)
a, Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
b, Thế nào là bản vẽ lắp? Phân biệt sự khác nhau giữa bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết.
__________________________________________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0,5 điểm)
Đáp án B
Câu 2: (1,5 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
A |
B |
C |
D |
E |
|
1 |
x |
||||
2 |
x |
||||
3 |
x |
||||
4 |
x |
||||
5 |
x |
||||
6 |
x |
II. TỰ LUẬN:
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
Câu 3(4 điểm) |
3 1 |
|
Câu 4(4điểm) |
-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt (khi giả sử cắt vật thể) -Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. -Bản vẽ lắp là bản vẽ diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm. -Sự khác nhau giữa bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết là: + Bản vẽ chi tiết diễn tả kích thước, hình biểu diễn của một chi tiết. + Bản vã lắp diễn tả kích thước, hình biểu diễn của một sản phẩm gồm nhiều chi tiết. Và diễn tả vị trí tương quan của các chi tiết . + Kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp, không ghi các kích thước chế tạo. |
1 1 1 1 |
Đề 2:
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Đánh dấu (x) trong các ô của bảng 1 là câu trả lời chỉ rõ sự tơng quan giữa các mặt 1, 2, 3, 4, 5 ở trên các hình chiếu và các mặt A, B, C, D ở trên vật thể
A |
B |
C |
D |
E |
|
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
|||||
4 |
|||||
5 |
|||||
6 |
Câu 2: (0,5 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Hình dạng của bu lông là:
A, Hình trụ tròn, ở giữa có lỗ ren.
B, Hình lăng trụ 6 cạnh đều, ở giữa có lỗ ren.
C, Hình trụ tròn, ở mặt ngoài có ren.
D, Hình lăng trụ 6 cạnh đều, ở giữa không có lỗ ren.
II.TỰ LUẬN
Câu 3: (4 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau.
Câu 4: ( 4,0 điểm)
a, Thế nào là hình cắt? Nêu công dụng của hình cắt?
b, Thế nào là bản vẽ lắp? Phân biệt sự khác nhau giữa bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1,5 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
A |
B |
C |
D |
E |
|
1 |
x |
||||
2 |
x |
||||
3 |
x |
||||
4 |
x |
||||
5 |
x |
||||
6 |
x |
Câu 2: (0,5 điểm)
Đáp án C
II. TỰ LUẬN:
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
Câu 3(4 điểm) |
3 1 |
|
Câu 4(4điểm) |
-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt (khi giả sử cắt vật thể) -Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. -Bản vẽ lắp là bản vẽ diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm. -Sự khác nhau giữa bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết là: + Bản vẽ chi tiết diễn tả kích thước, hình biểu diễn của một chi tiết. + Bản vã lắp diễn tả kích thước, hình biểu diễn của một sản phẩm gồm nhiều chi tiết. Và diễn tả vị trí tương quan của các chi tiết . + Kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp, không ghi các kích thước chế tạo. |
1 1 1 1 |