Tiết 18:
BÀI 19:VẬT LIỆU CƠ KHÍ
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
-Biết cách phân biệt vật liệu cơ khí phổ biến:
+Nhận biết được vật liệu cơ khí: vật liệu kim loại màu, kim loại đen, vật liệu phi kim: chất dẻo, cao su.
+Vận dụng được vào thực tế để phân biệt một số vật liệu phổ biến.
b. Kĩ năng :
-Phân biệt được vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.
-So sánh được vật liệu gang, thép.
c. Thái độ :
- Cẩn thận , chính xác khi phân biệt vật liệu cơ khí .
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
a.Giáo viên:
- Bộ vật liệu cơ khí, bảng phụchép sơ đồ hình 18.1 SGK/60.
b.Học sinh:
-Bộ vật lệu cơ khí.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
a.Kiểm tra bài cũ:
?Nêu vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống. Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào.
b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
Hoạt động 1: Tìm hiểu các vật liệu cơ khí phổ biến - vật liệu kim loại |
||
- GV: Giới thiệu bài như SGK ?Em hãy chỉ ra những chi tiết , bộ phận nào của xe đạp được làm bằng kim loại -Nhận xét. - Thông báo có thể dựa vào nhiều yếu tốđể phân loại vật liệu cơ khí , xong chủ yếu dựa vào thành phần cấu tạo của vật liệu . Vật liệu cơ khí được chia thành 2 nhóm Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim. - Đưa ra bảng phụ sơ đồ H18.1/ SGK ?KL đen được chia thành mấy loại. Căn cứ vào đâu để phân loại KL đen. ? Kể tên một số chất thuộc nhóm KL màu. ? KL màu có tính chất gì đặc biệt. -Nhận xét chuẩn hóa kiến thức. - Đưa ra bảng phụ bài tập SGK/ 61 - GV nhận xét chốt lại kiến thức. |
-Nghe TT thông tin. - HS trả lời - Nghe. -Nghe TT thông tin. -Quan sát thảo luận nhóm trả lời. - HS : HĐCN , đại diện trả lời , HS khác nhận xét , bổ khuyết -Ghi vở - HS hoàn thành thông tin SGK/ 61 -Ghi vở. |
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến 1. Vật liệu kim loại -Kim loại là vật liệu quan trọng , chiếm tỷ lệ khá cao trong thiết bị, máy và được phan loại theo sơ đồ H18.1/ SGK a) Kim loại đen: SGK/ 61 b) Kim loại màu : SGK/ 61 |
Hoạt động 2: Tìm hiểu các vật liệu cơ khí phổ biến - vật liệu phi kim loại |
||
- Thông báo về vật liệu phi kim loại ? Chất dẻo là sản phẩm NTN. ?Chất dẻo nhiệt , chất dẻo nhiệt rắn có đặc tính gì. ?Cao su có đặc tính gì. Hãy kể tên một số sản phẩm cách điện làm bằng cao su. - GV nhận xét chốt lại kiến thức. |
-Nghe TT thông tin, ghi vở. -Quan sát thảo luận nhóm trả lời. - HS : HĐCN , đại diện trả lời , HS khác nhận xét , bổ khuyết -Ghi vở |
2. Vật liệu phi kim loại - Phi kim dẫn điện , nhiệt kém , dễ gia công , không bị ô xy hoá, ít mài mòn ...được sử dụng rộng rãi. a) Chất dẻo + Chất dẻo nhiệtSGK/ 62 + Chất dẻo nhiệt rắn b) Cao su : SGK/ 62 |
c. Củng cố, luyện tập:
-YC 1,2 HS đọc ghi nhớ - Hệ thống kiến thức cơ bản của bài học . -Nêu các vật liệu cơ khí phổ biến. - Gv: Nhận xét . |
-1,2 HS lần lượt đọc -Lắng nghe -HS1 trả lời SH2 nhận xét bổ sung |
*Ghi nhớ: SGK |
d. Hướng dẫn tự học ở nhà :
- Học bài chuẩn bị trước mục II tính chất của vật liệu cơ khí.