Giáo án Công nghệ 8 bài 25: Mối ghép động mới nhất

Tiết 25:

BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG

1. MỤC TIÊU

a. Kiến thức:

-Hiểu được khái niệm về mối ghép động; biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép động:

+Giải thích được khái nệm về mối ghép động, lấy được ví dụ.

+Trình bày được các loại khớp động.

+Trình bày được khái niệm khớp quay.

+Mô tả được khớp tịnh tiến.

+Mô tả được khớp quay.

-Trình bày được các ứng dụng của khớp tịnh tiến và khớp quay trong kĩ thuật.

b. Kĩ năng :

- Phân biệt được một số động trên một sản phẩm cơ khí.

c. Thái độ :

- Yêu thích học tập và tìm hiểu mối ghép động .

- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

a.Giáo viên:

-Cơ cấu tay quay thanh lắc, pít tông, sống trượt, vòng bi, ghế xếp.

b.Học sinh:

-Cơ cấu 4 khâu bản lề, vòng bi.

3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

a. Kiểm tra bài cũ:

?kể tên một số mối ghép tháo được, ứng dụng của chúng trong kĩ thuật

b. Nội dung bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là mối ghép động

-YC HS quan sát H27.1/ SGK kết hợp với mô hình ghếxếp và trả lời câu hỏi

+ Ghế xếp gồm mấy chi tiết ? được ghép với nhau NTN ?

+ Khi gập ghế vào và mở ghế ra , tại các mối ghép A,B,C,D các chi tiết chuyển động với nhau NTN ?

- GV: Chốt lại và đưa ra kết luận.

- GV: Đưa ra 1 số khớp động đã chuẩn bị, cho HS quan sátvà đặt câu hỏi .

+ Nêu công dụng của khớp động?

- GV: Chốt lại và phân loại gồm khớp tịnh tiến , khớp quay, khớp cầu .

- HS: Quan sát H27.1/ SGK kết hợp với mô hình ghếxếp và trả lời

- HS: Nắm thông tin.

-Ghi vở.

- HS: Quan.

-HS1 trả lời HS2 nhận xét bổ xung.

-Ghi vở

I. Thế nào là mối ghép động ?

- Những mối ghép mà các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương đối với nhau được gọi là mối ghép động hay khớp động.

- Công dụng của khớp động là ghép các chi tiết thành cơ cấu, chúng gồm : khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu .

Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại khớp động

- GV: Cho HS quan sát H27.2/ SGK và các mô hình đã chuẩn bị , để trả lời câu hỏi .

+ Bề mặt tiếp xúc của các khớp tịnh tiến trên có hình dáng NTN ?

- GV: Cho khớp chuyển động từ từ , cho HSquan sát kĩ và trả lời câu hỏi .

+ Trong khớp tịnh tiến , các điểm trên vật chuyển động NTN ?

-Nhận xét chuẩn hoá kiến thức

+ Khi 2 chi tiết trượt trên nhau sẽ xảy ra hiện tượng gì ? Hiện tượng này có lợi hay có hại ? Khắc phục chúng NTN ?

+ Khớp tịnh tiến có ứng dụng gì ?

-Nhận xét chuẩn hoá kiến thức

+ Em hãy quan sát trong lớp, đồ vật và dụng cụ nào có cấu tạo khớp tịnh tiến ? Kể tên một số loại khớp tịnh tiến đã biết ?

- GV: Cho HS quan sát H27.4/ SGK/ 94

+ Khớp quay gồm bao nhiêu chi tiết ?

+ Các mặt tiếp xúc của khớp quay thường có hình dạng gì ?

- GV : Cho HS quan sát ổ trục xe đạp , sau đó tháo khớp quay , yêu cầu HS trả lời .

+ Trục xe đạp gồm mấy chi tiết ? Mô tả cấu tạo ?

+ Để giảm ma sát cho khớp quay , trong kĩ thuật người ta có giải pháp gì ?

- GV: Chốt lại nêu cấu tạo của khớp quay?

+ Khớp quay có ứng dụng NTN ?

+ Em hãy quan sát xung quanh xem có vật dụng, dụng cụ nào ứng dụng khớp quay ?

?Chỉ ra một số khớp quay trong chiếc xe đạp ? Các khớp ở giá gương xe máy , cần ăng ten có được coi là khớp quay không ?

- GV: Tổng hợp ý kiến của HSvà kết luận .

- HS: quan sát H27.2/ SGK và các mô hình đã chuẩn bị , để trả lời

+ HS tự điền vào vở ghi các câu chưa hoàn chỉnh theo Y/ c SGK .

-Quan sát

-HS1 trả lời HS2 nhận xét bổ xung.

-Ghi vở

-HS1 trả lời HS2 nhận xét bổ xung.

-Ghi vở

-HS1 trả lời HS2 nhận xét bổ xung.

- HS:quan sát kĩ và trả lời câu hỏi.

- HS: quan sát ổ trục xe đạp , sau đó tháo khớp quay

trả lời .

- HS : Thảo luận chung trong nhóm

- HS : các nhóm báo cáo kết quả .

-Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm

-Ghi vở.

II. Các khớp động

1) Khớp tịnh tiến :

a) Cấu tạo :

- Mối ghép pít-tông- xi lanh có mặt tiếp xúc là hình trụ

- Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là một phần hình lăng trụ.

b) Đặc điểm :

SGK/ 94

c) ứng dụng : SGK/ 94

2) Khớp quay:

a) Cấu tạo :SGK/ 94

b) ứng dụng: SGK/ 95

Bi, ổ trục, ... Các khớp ở giá gương xe máy , cần ăng tenlà khớp quay

c. Củng cố, luyện tập:

- Hệ thống kiến thức cơ bản của bài học .

?Nêu cấu tạo các khớp động, đặc điểm ứng dụngcủa chúng

-Nhận xét chuẩn hoá kiến thức.

-Lắng nghe

-1HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung

d. H­­ướng dẫn tự học ở nhà :

- Học lý thuyết theo SGK + Vở ghi

- Trả lời theo câu hỏi cuối bài học

- Chuẩn bị trước bài “ TH : Ghép nối chi tiết ”

- MỗiHS chuẩn bị mẫu báo cáo TH/ SGK/ 97, giẻ lau, dầu, mỡ, xà phòng

- Nhận xét giờ học.