Đề số 53 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đề bài

Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau:

H=1, C=12; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni= 59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Công thức hóa học của natri đicromat là:

A. Na2Cr2O7 B. Na2CrO4

C. NaCrO2 D. Na2SO4

Câu 2: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?

A. 7,8 gam B. 10,8 gam

C. 43,2 gam D. 5,4 gam

Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Điện phân NaCl nóng chảy

- Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ)

- Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3

- Cho Fe vào dung dịch CuSO4

- Cho Ag vào dung dịch HCl

- Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 và HCl

Số thí nghiệm thu được chất khí là:

A. 5 B. 3

C. 2 D. 4

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được kết tủa Fe(OH)3?

A. HCl B. NaCl

C. NaOH D. Na2SO4

Câu 5: Cho 7,3 gam lysin và 15 Gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 32,250 B. 55,600

C. 53,775 D. 61,000

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipetit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:

A. 23,80 B. 20,15

C. 31,30 D. 16,95

Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl format (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:

A. 16,6 gam B. 19,4 gam

C. 16,4 gam D. 17,6 gam

Câu 8: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

A. Ca(OH)2 B. NaOH

C. H2SO4 D. HCl

Câu 9: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là:

A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3

C. CH3COOH=CH2 D. CH3COOCH3

Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. Cu B. Ag

C. Ca D. Fe

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

- Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4

- Để thép cacbon ngoài không khí ẩm

- Cho sắt vào dung dịch axit clohidric

- Cho sắt vào dung dịch chứa CuSO4 vào H2SO4

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 12: Cho 1,4 gam bột sắt vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5 M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:

A. 2,04 B. 2,36

C. 2,24 D. 1,60

Câu 13: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brom?

A. Alanin B. Phenol

C. Metyl amin D. Vinyl axetat

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm Etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A. 5,85 B. 3,39

C. 7,3 D. 6,6

Câu 15: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:

A. 5 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 16: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X không thể là:

A. Al2O3 B. FeO

C. CuO D. PbO

Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:

- Đốt dây sắt trong khí clo

- Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)

- Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư)

- Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

- Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng dư)

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)?

A. 4 B. 2

C. 3 D. 1

Câu 18: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. Na2CO3 B. Al2O3

C. BaCO3 D. AlCl3

Câu 19: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) và o150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

A. 30 gam B. 15 gam

C. 12 gam D. 5 gam

Câu 20: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO3 B. NaOH

C. C2H5OH D. NaCl

Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Các dung dịch trên lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Câu 22: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là:

A. CO2 B. SO2

C. Cl2 D. CO

Câu 23: Tiến hàng các thí nghiệm sau:

- Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

- Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.

- Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

- Cho dung dịch Glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 2 B. 4

C. 1 D. 3

Câu 24: Cho a mol este X ( C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 6

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O2 dư, thu được 8,8 gam CO2. Công thức của X là:

A. C2H5NHC2H5 B. CH3NH2

C. CH3NHCH3 D. C2H5NH2

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol nước. Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được là:

A. 18,56 gam B. 27,42 gam

C. 18,28 gam D. 27,14 gam

Câu 27: Cho dãy các chất sau: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH, CH3NH2; C6H5OH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 3 B. 2

C. 5 D. 4

Câu 28: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là:

A. Polietilen

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Polistiren

D. Poliacrilonitrin

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là?

A. Cr2(SO4)3 B. K2Cr2O7

C. CrSO4 D. K2CrO4

Câu 30: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

A. 25,6 B. 6,4

C. 12,8 D. 19,2

Câu 31: Cho các chất sau: Fructozo, Glucozo, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:

A. 3 B. 1

C. 2 D. 4

Câu 32: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tổng (a+b) có giá trị là:

A. 0, 3 B. 0,4

C. 0,1 D. 0,2

Câu 33: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

A. NaCl B. NaNO3

C. HCl D. Na2CO3

Câu 34: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là?

A. H2 B. CO2

C. N2 D. O2

Câu 35: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đltc)hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là:

A. 31,95% B. 19,97%

C. 23,96% D. 27,96%

Câu 36: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe. Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl và 0,04 mol HNO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 174,36 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 6,18% B. 20,00%

C. 13,04% D. 18,22%

Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và naCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A ( điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) . Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100% các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là:

A. 8685 B. 6755

C. 7720 D. 4825

Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở ( đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH; -CHO; -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là?

A. 1,22 B. 1,24

C. 2,98 D. 1,50

Câu 39: Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 40,3 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 20,16 lít CO2 ở đktc và 20,7 gam H2O. Nhở từ từ dung dịch HCl xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x là:

A. 2,5 B. 1,5

C. 1,8 D. 2,0

Câu 40: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X ( CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:

A. 18 B. 32

C. 34 D. 28

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

A

D

D

A

B

6

7

8

9

10

B

A

C

C

C

11

12

13

14

15

B

B

B

C

A

16

17

18

19

20

A

C

B

C

D

21

22

23

24

25

B

D

D

C

D

26

27

28

29

30

B

A

D

B

A

31

32

33

34

35

C

D

D

B

C

36

37

38

39

40

B

A

A

A

D

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tại Tuyensinh247.com