Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là :
A. C17H33COONa
B. C17H35COONa
C. C17H33COOH
D. C17H35COOH
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poliacrilonitrin
B.Poli(metyl metacrylat)
C.Nilon – 6,6
D.Poli(vinyl clorua)
Câu 3: Cho các chất sau : Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 2
C. 4 D.1
Câu 4(NB)(ID:226494): Chất nào sau đây vừa tác dụng với naOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl :
A. CH3COOH
B. H2CH2COOH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COONa
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại là kim loại kiềm thổ :
A. Na B. Ba
C. Zn D. Fe
Câu 6: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có công thức phân tử là C3H6O, C6H12O6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4g H2O và V lit khí CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A.6,72 B. 3,36
C.5,04 D.11,20
Câu 7: Trong các chất sau : axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, andehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:
A.axetilen, axit fomic, andehit axetic
B. etilen, axit fomic, but-2-in
C. axetilen, but-2-in, andehit axetic
D. axetilen, axit fomic, etilen
Câu 8: Cho 5,5g một andehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dug dịch AgNO3/NH3 dư thu được 27g Ag. Tên gọi của X là :
A. andehit fomic B.andehit oxalic
C. andehit axetic D. andehit propionic
Câu 9: Hòa H2 (dktc). Giá trị của m là:
A. 46,20 B. 27,95
C. 45,70 D. 46,70
Câu 10: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng:
Câu 11: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III) ?
A. H2SO4 loãng B. HCl
C. HNO3 đặc nóng D. CuCl2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,925g kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 75g dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là:
A. Ba B. Ca
C. K D. Na
Câu 13: Cho các kim loại: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A. Au B. Ag
C. Al D. Cu
Câu 14: Ancol etylic không phản ứng được với chất nào sau đây:
A. CuO, t0 B. Na
C. HCOOH D. NaOH
Câu 15: Cho 8,8g etyl axetat tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A.8,2 B. 9,0
C.9,8 D.10,92
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là:
A.4 B. 2
C.3 D.1
Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A.Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là Crom
B.Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
C.Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó
D.Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường
Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng thu được kết tủa:
A.Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B.Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
C.Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D.Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các dung dịch amin đều làm quì tím đổi màu
(2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo
(5) Saccarozo là một disaccarit
A. 1 B.3
C.2 D.4
Câu 20: Cho 2 phương trình rút gịn sau:
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào dưới đây đúng:
A.Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử : Fe2+ > Cu > Fe
C.Tính oxi hóa : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+
D.Tính oxi hóa : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
Câu 21: Hợp chất C4H8 có số đồng phân anken là:
A.3 B.2
C.4 D.1
Câu 22: Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta được kết quả như hĩnh vẽ:
Giá trị của X là?
A.0,62 B.0,68
C.0,64 D.0,58
Câu 23: Lên men hoàn toàn 135g Glucozo thành ancol etylic và V lit CO2 (dktc). Giá trị của V là?
A.8,4 B.33,6
C.16,8 D.50,4
Câu 24: Chất nào sau đây làm quì tím ẩm chuyển sang màu xanh?
A.CH3COOH
B.CH3NH2
C.NH2CH2COOH
D.C6H5NH2(anilin)
Câu 25: Cho 17,64g axit glutamic (NH2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A.20,28 B.22,92
C.22,20 D.26,76
Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng
B. Xenlulozo không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Ở điều kiện thường, tristearin ở trạng thái lỏng
D. Sacarozo không tác dụng với hidro
Câu 27: Dung dịch X chứa m gam 3 ion : Mg2+, NH4+, SO42-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH thu được 5,8g kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí (dktc). Giá trị của m là:
A.77,4 B.43,8
C.21,9 D.38,7
Câu 28 : Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 andehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là:
A.432 B.160
C.162 D.108
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 36,5g axit cacboxylic X cần vừa đủ V lit O2 thu được H2O và 33,6 lit CO2. Mặt khác khi trung hòa hoàn toàn 18,25g X cần vừa đủ 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M. Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A.21,0 B.11,2
C.36,4 D.16,8
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau đó phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08g kết tủa. Giá trị của m là:
A.11,20 B.22,40
C.10,08 D.13,44
Câu 31: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A.HCOOCH=CH2
B.CH2=CHCOOCH3
C.HCOOCH2CH=CH2
D.HCOOC2H5
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thả 1 viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ giọt dung dịch CuSO4
(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2
(4) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4
A.1 B.4
C.3 D.2
Câu 33: Cho 8,19g hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ dung dịch KOH thu được 9,24g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 4,83g một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là:
A.5,55g B.2,64g
C.6,66g D.1,53g
Câu 34: Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lit khí hỗn hợp D gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn tòa B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lit hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 11,4. Biết các thể tích đều ở dktc. Giá trị của m gần nhất với:
A. 70,5 B. 71,0
C. 71,5 D. 72,0
Câu 35: Nhúng thanh Fe nặng 100g vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra rửa sạch làm khô cân được 101,2g (giả sử kim loại thoát ra bám hết lên thanh Fe). Khối lượng Fe đã phản ứng là :
A. 11,20 B. 7,47
C. 8,40 D. 0,84
Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2g Al2O3. Giá trị của m là:
A. 25,55 B. 25,20
C. 11,75 D. 12,80
Câu 37: Cho 27,75g chất hữu cơ X(có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M.. Sau phản ứng hoàn toàn thu được nước, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và hỗn hợp Y gồm các chất vô cơ. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 34,650 B. 34,675
C. 31,725 D. 28,650
Câu 38: Hòa tan hết 11,1g hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5g dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15g hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 32,145g chất rắn hỗn hợp. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15,5 B. 8,0
C. 8,5 D. 7,5
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no mạch hở Y và Z (có số mol bằng nhau, MY – MZ = 16). Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol 2 : 3. Phần trăm khối lượng của Y trong X là :
A.57,41% B.29,63%
C.42,59% D.34,78%
Câu 40: X, Y, Z là 3 peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 56.58g hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,165 và 0,525 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với:
A.14,5% B.8,5%
C.12,5% D.18,5%
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | A | B | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | C | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | C | B | D | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | D | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | C | B | B | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | B | A | C | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | D | A | D | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | A | B | A | C |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tại Tuyensinh247.com