Đề số 34 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đề bài

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Pb=207.

Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Cu. B. Ag.

C. Fe. D. Na.

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm:

(1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Dẫn NH3 qua ống đựng Cuo nóng.

(3) Cho Al vào dung dịch Fe2SO4 dư

(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thín nghiệm có tạo thành kim loại là?

A. 1 B. 4

C. 2 D. 3

Câu 3: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (II); Fe – C Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn là:

A. I, II, và IV. B. I, III và IV.

C. I, II và III. D. II, III và IV.

Câu 4: Chất không có khả năng làm xanh màu quỳ tím là:

A. kali hiđroxit B. amoniac.

C. lysin. D. anilin.

Câu 5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có kí hiệu hóa học là:

A. Cr B. W

C. Hg D. O2

Câu 6: Cho 23,00 gam C2H5OH tác dụng với 24, 00 gam CH3COOH (t0, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng este thu được là:

A. 23,76 gam. B. 22 gam.

C. 21,12 gam. D. 26,4 gam.

Câu 7: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24. B. 4,48

C. 3,36. D. 1,68.

Câu 8: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là?

A. Mg B. Fe

C. Zn. D. Al

Câu 9: Chất không bị nhiệt phân hủy là:

A. KHCO3 B. Na2CO3

C. Cu(NO3)2 D. KMnO4

Câu 10: Ô nhiễm không khí có thể tạp ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn đối với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ?

A. CO2 và O2 B. NH3 và HCl

C. H2S và N2 D. SO2 và NO2

Câu 11: Cho các chất: Al; AlCl3; Zn(OH)3; NH4HCO3; KHSO4; Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. 5 B. 6

C. 3 D. 4

Câu 12: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là?

A. alanin B. valin

C. axit glutamic D. glyxin

Câu 13: Cho dãy các chất: metan, etin eten, etanol, propenoic, benzen, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:

A. 5 B. 7

C. 8 D. 6

Câu 14: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:

A. N2 B. N2O

C. NO D. NO2.

Câu 15: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên số chất tác dụng với Na là:

A. 4 chất B. 2 chất

C. 3 chất D. 1 chất

Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO,Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:

A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, và Cu(OH)2

D. Fe(OH)3

Câu 17: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:

A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5

C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Câu 18: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, CaO, Al2O3, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X là:

A. Cu, Mg B. Cu, Al2O3, MgO

C. Cu, MgO D. Cu, Mg, Al2O3

Câu 19: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl forman, trimanmitin. Số chất trong các chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:

A. 2 B. 3

C. 1 D. 4

Câu 20: Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là?

A. Fe B. Cu

C. Ag D. Al

Câu 21: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. xenlulozơ; poli (vinyl clorua); nilon – 7

B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ

C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin

D. tơ visco, tơ axetat; polietilen

Câu 22: Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH=1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X là:

A. 3,36 gam B. 1,68 gam

C. 2,56 gam D. 3,42 gam

Câu 23: Khi cho các chất Al, FeS dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3 phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:

A. 5 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 24: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:

A. 3 B. 1

C. 2 D. 4

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl. Công thức oxit đó là:

A. Fe2O3 B. MgO

C. Al2O3 D. CuO

Câu 26: Cho các chất: AgNO3; Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HNO3, NH4NO3, và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là?

A. 4 B. 6

C. 5 D. 7

Câu 27: Có các phát biểu sau:

- Kim loại Cu khử đợc ion Fe2+ trong dung dịch.

- Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương, làm phấn viết bảng,..

- SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.

- Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

- CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.

Số phát biểu đúng là:

A. 1 B. 4

C. 3 D. 2

Câu 28: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo

A. C15H31COOCH3

B. (C17H33COO)2C2H4

C. CH3COOCH2C6H

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 29: Cho các dung dịch: CH3COOH; H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ , C2H5OH, anbumin ( có trong lòng trắng trứng gà). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:

A. 7 B. 6

C. 8 D. 9

Câu 30: Cho các phát biểu:

- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

- Glucozơ thuộc monosaccarit

- Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

- Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là:

A. 4 B. 3

C. 1 D. 2

Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư đun nóng) thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là:

A. 2,98 B. 1,50

C. 1,22 D. 1,24

Câu 32: Cho Zn dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối, 01,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là:

A. 61 B. 64

C. 58 D. 50

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và số mol bằng nhau thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17,0 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 180,0 B. 86,4

C. 64,8 D. 54,0

Câu 34: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 112, 8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể)

A. 112 gam B. 90,6 gam.

C. 64 gam D. 26,6 gam

Câu 35: Cho m gam kg một lọi quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photphat) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ ding dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:

A. 34,20% B. 42,60%

C. 53,62% D. 26,83%

Câu 36: Cho hai bình điện phân, bình (1) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và Bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M, Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất N+5. Giá trị m là:

A. 9,8 B. 10,4

C. 8,3 D. 9,4

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 42,90 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 10% (d=1,26 g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít ( ở đktc) hỗn hợp 2 khí NO và NO2. Giá trị của V là:

A. 840 B. 1336

C. 540 D. 857

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốy cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ:

Giá trị x gần nhất với:

A. 2,2 B. 1,6

C. 2,4 D. 1,8

Câu 39: Hỗn hợp M gồn một peptit X và nột peptit Y ( mỗi peptit được cấu tạo từ một loại amino axit, tổng số nhóm – CO – NH – trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol nx : ny = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. M có giá trị là

A. 110,28 B. 104,28

C. 109,5 D. 116,28

Câu 40: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạc hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là:

A. C3H9N B. C2H7N

C. C4H11N D. CH5N

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

D

C

B

D

B

6

7

8

9

10

C

A

B

B

D

11

12

13

14

15

A

D

A

D

A

16

17

18

19

20

C

C

C

B

D

21

22

23

24

25

B

A

D

B

D

26

27

28

29

30

C

C

D

A

B

31

32

33

34

35

C

B

A

A

B

36

37

38

39

40

C

A

C

B

B

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tại Tuyensinh247.com