Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 6 – Hóa học 12

  •   

Đề bài

Câu 1. Để làm mềm một loại nước cứng tạm thời, có thể dùng cách đun nóng. Cách khác để làm mềm loại nước cứng này là

A. dùng dung dịch NaCl vừa đủ.

B. dùng dung dịch phèn chua.

C. dùng dung dịch HCl vừa đủ.

D. dùng nước vôi trong vừa đủ..

Câu 2. Phản ứng của cặp chất nào sinh ra Na2CO3 ?

A.Na2O+CaCO3C.NaOH+MgCO3 B.NaHCO3+HClD.NaHCO3+NaOH

Câu 3. Cho kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm:

A.Cu(OH)2,K2SO4,H2.C.KOH,H2. B.Cu,K2SO4.D.Cu,Cu(OH)2,K2SO4.

Câu 4. Các dung dịch riêng rẽ: KOH,AlCl3,ZnCl2,H2SO4. Chỉ được dùng một thuốc thử nào sau đây thì có thể trực tiếp nhận ra các dung dịch đó?

A. Dun dịch Na2CO3

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch BaCl2.

D. Dung dịch quỳ tím.

Câu 5. Cho chuỗi phản ứng: (mỗi mũi tên một phản

ứng).

Trong chuỗi phản ứng trên, phản ứng nào không thực hiện được?

A. (1); (3); (4)

B. (4); (5)

C. (5).

D. (2); (3)

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều nhẹ, mềm.

B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất so với nguyên tố khác trong cùng chu kì.

C. Để bảo quản kim loại kiềm, có thể ngâm chún trong dầu hỏa.

D. Trong các kim loại, chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là ns1.

Câu 7. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân nóng chảy.

B. Điện phân dung dịch.

C. Nhiệt luyện.

D. Thủy luyện.

Câu 8. Thể tích H2 (đktc) thu được khi hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào nước là

A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 9. CaO phản ứng được với các chất nào trong mỗi nhóm sau đây?

A.SO2;AlCl3.C.CO2;H2O. B.HCl;NaOH.D.H2SO4;KOH.

Câu 10. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3,MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam muối ban đầu là

A. 6,1 gam và 2,1 gam.

B. 1,48 gam và 6,72 gam.

C. 4,0 gam và 4,2 gam.

D. 2,0 gam và 6,2 gam.

Lời giải chi tiết

Câu 1. Chọn D.

M(HCO3)2+Ca(OH)2MCO3+CaCO3+H2O

Câu 2. Chọn D.

NaHCO3+NaOHNa2CO3+H2O

Câu 3. Chọn A.

2K+2H2O2KOH+H22KOH+CuSO4K2SO4+Cu(OH)2

Câu 4. Chọn A.

AlCl3+Na2CO3+H2ONaCl+Al(OH)3+CO2ZnCl2+Na2CO32NaCl+ZnCO3H2SO4+Na2CO3Na2SO4+CO2+H2O

Câu 5. Chọn C.

Câu 6. Chọn D.

Kim loại nhóm IB có cáu hình e lớp vỏ ngoài cùng là: (n1)d10ns1.

Câu 7. Chọn A.

Câu 8. Chọn B.

2Na+2H2O2NaOH+H2nH2=12nNa=0,1mol.

Câu 9. Chọn C.

CaO+H2OCa(OH)2CaO+CO2CaCO3

Câu 10. Chọn C.

mhh=mCaCO3+mMgCO3=8,2gamnCO2=nCaCO3+nMgCO3=0,09mol

Giải phương trình tìm được nCaCO3=0,04mol;nMgCO3=0,02mol.