Bài 9 trang 204 SGK Hóa học 11

Đề bài

Hợp chất X no, mạch hở có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và 11,11% còn lại là O. tỉ số hơi của X so với oxi bằng 2,25

a) Tìm công thức phân tử của X

b) X không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng khi tác dụng với hiđro sinh ra X1. X1 tác dụng được với natri giải phóng hiđro. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của hợp chất X.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Ta có MX = 2,25.32 = 72 (g/mol)

%O = 100% - %C - %H = 100% - 66,67% - 11,11% = 22,22%

Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz

\( = > \,x\,:\,y\,:\,z = \dfrac{{\% C}}{{12}}:\dfrac{{\% H}}{1}:\dfrac{{\% O}}{{16}}\)

=> Công thức đơn giản nhất của X

Có phân tử khối của X, CTĐGN => CTPT của X

b) X là xeton

Lời giải chi tiết

Ta có MX = 2,25.32 = 72 (g/mol)

%O = 100% - %C - %H = 100% - 66,67% - 11,11% = 22,22%

Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz

\(\begin{gathered}
= > \,x\,:\,y\,:\,z = \dfrac{{\% C}}{{12}}:\dfrac{{\% H}}{1}:\dfrac{{\% O}}{{16}} \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{66,67}}{{12}}:\dfrac{{11,11}}{1}:\dfrac{{22,22}}{{16}} \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 5,56:11,11:1,39 \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4:8:1 \hfill \\
\end{gathered} \)

=> Công thức đơn giản nhất của X là: C4H8O

CTPT của X là (C4H8O)n

Ta có : MX = 72 (g/mol) => (4.12 + 8 +16 )n = 72 => 72n = 72 => n = 1

Vậy CTPT của X là C4H8O2

b) X không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, khi tác dụng với hiđro sinh ra \(X_1\), \(X_1\) tác dụng natri giải phóng hiđro => X là xeton

CTCT và tên gọi của X là: