I. Sơ đồ tư duy Căn bậc ba

II. Căn bậc ba
1. Các kiến thức cần nhớ
Căn bậc ba
Định nghĩa
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3=a.
Nhận xét
+) (3√a)3=3√a3=a
+) Căn bậc ba của số dương là số dương
+) Căn bậc ba của số âm là số âm
+) Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Tính chất
+) a<b⇔3√a<3√b
+) 3√ab=3√a.3√b
+) Với b≠0, ta có 3√ab=3√a3√b.
Ví dụ: Do 23=8 nên 3√8=2
2. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba
Phương pháp:
Áp dụng công thức (3√a)3=3√a3=a
Và các hằng đẳng thức
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3(a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3
a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2)a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)
Dạng 2: So sánh các căn bậc ba
Phương pháp:
Sử dụng a<b⇔3√a<3√b.
Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Phương pháp:
Áp dụng 3√A=B⇔A=B3