Bất đẳng thức

Bài viết trình bày tính chất các bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức Cau - chy, bất đẳng thức Bunhia - Copxki, bất đẳng thức giá trị tuyệt đối áp dụng trong bài toán chứng minh

1. Tính chất cơ bản của bất đẳng thức

Tính chất cơ bản của Bất đẳng thức

2. Bất đẳng thức Cô – si (Cauchy)

a) Với $\forall a \ge 0;{\rm{ }}b \ge 0$ thì ta có: $\dfrac{{a + b}}{2} \ge \sqrt {ab} .$

Dấu $'' = ''$ xảy ra khi và chỉ khi $a = b.$

b) Với $\forall a \ge 0;{\rm{ }}b \ge 0;{\rm{ }}c \ge 0$ thì ta có: $\dfrac{{a + b + c}}{3} \ge \sqrt[3]{{abc}}.$

Dấu $'' = ''$ xảy ra khi và chỉ khi $a = b = c.$

c) Mở rộng:

Với \({a_i} \ge 0\forall i = \overline {1,n} \) ta có: \({a_1} + {a_2} + ... + {a_n} \ge n\sqrt[n]{{{a_1}{a_2}...{a_n}}}\)

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \({a_1} = {a_2} = ... = {a_n}\)

3. Bất đẳng thức Bunhia – Copxki (Cauchy Schwarz)

a) $\forall x;{\rm{ }}y;{\rm{ }}a;{\rm{ }}b \in \mathbb{R}$ thì:

+) ${(a.x + b.y)^2} \le ({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})$

+) $\left| {a.x + b.y} \right| \le \sqrt {({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})} \cdot$

Dấu $'' = ''$ xảy ra khi $\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b},{\rm{ }}(a;{\rm{ }}b \ne 0).$

b) $\forall x;{\rm{ }}y;{\rm{ }}z;{\rm{ }}a;{\rm{ }}b;{\rm{ }}c \in \mathbb{R}$ thì:

+) ${(a.x + b.y + c.z)^2}$ $\le ({a^2} + {b^2} + {c^2})({x^2} + {y^2} + {z^2})$

+) $\left| {a.x + b.y + c.z} \right| $ $\le \sqrt {({a^2} + {b^2} + {c^2})({x^2} + {y^2} + {z^2})}$

Dấu $'' = ''$ xảy ra khi và chỉ khi $\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{z}{c}(a;b;c \ne 0).$

c) Mở rộng: $\forall x_i, a_i \in \mathbb{R}$, $i=1;2;...;n$

+) \(\left( {a_1^2 + a_2^2 + ... + a_n^2} \right)\left( {x_1^2 + x_2^2 + ... + x_n^2} \right)\)\( \ge {\left( {{a_1}{x_1} + {a_2}{x_2} + ... + {a_n}{x_n}} \right)^2}\)

+) $\left| {{a_1}{x_1} + {a_2}{x_2} + ... + {a_n}{x_n}} \right| $$\le \sqrt {\left( {a_1^2 + a_2^2 + ... + a_n^2} \right)\left( {x_1^2 + x_2^2 + ... + x_n^2} \right)}$

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \(\dfrac{{{a_1}}}{{{x_1}}} = \dfrac{{{a_2}}}{{{x_2}}} = ... = \dfrac{{{a_n}}}{{{x_n}}}\)

4. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

a) Với \(\forall x \in R\) ta có: \(\left| x \right| \ge 0,\left| x \right| \ge x,\left| x \right| \ge - x\)

b) Với \(a > 0\) thì:

+) $\left| x \right| \le a \Leftrightarrow  - a \le x \le a$.

+) $\left| x \right| \ge a \Leftrightarrow x \le  - a$ hoặc $x \ge a$

c) Với \(a,b \in R\) thì $\left| a \right| - \left| b \right| \le \left| {a + b} \right| \le \left| a \right| + \left| b \right|$