Bài tập cuối tuần Toán lớp 7 - Tuần 6

PHIU HC TP TOÁN 7 TUN 06

Đại s 7 : § 7 + 8:  T l thc – Tính cht ca dãy t s bng nhau

Hình hc 7:   § 7:  Định lý.

†††††††††

Bài 1:   Các t s sau đây có lp thành t l thc không?

a) 1521 3042

b) 45:8 35:6

c) 213:7 và 314:13

Bài 2:  Tìm x, biết:

a) x:8 = 7:4

b) 2,5:7,5=x:79

c) 223:x=179:0,02

d) x+1:0,75=1,4:0,25

e) x-1x-5=67

f) x26=2425

g) x+25=1x-2

h) 3x-4=x+43

i) x+2x+6=3x+1

Bài 3: Cho t l thc ab=cd. Chng minh:

a) a+bb=c+dd

b) a-bb=c-dd

c) a+cc=b+dd

d) a+cb+d=a-cb-d

Bài 4:  Tìm các s x, y, z biết:

a) xy=713  x + y = 60

b) xy=910  và y - x = 120

c) x30=y10=z6   x + y + z = 92

d) x2=y3=z4 x + y + z = 81

e) x4=y12=z15 y - x = 4

f) x3=y4  2x + 5y = 10

g) xy=34  - 3x + 5y = 33

h) 8x = 5y  y - 2x =  - 10

Bài 5:  Tìm din tích ca mt hình ch nht, biết t s gia hai cnh ca nó là  và chu vi bng 28 mét.

Bài 6:   Có 54 t giy bc va 500 đồng, va 2000 đồng và 5000 đồng. Tr giá mi loi tin trên đều bng nhau. Hi mi loi có my t?

Bài 7*:   Tìm t l ba cnh ca mt tam giác biết rng nếu cng ln lượt độ dài tng hai đường cao ca tam giác đó thì t l các  kết qu s  .

Bài 8:   Ví dụ: ( Nếu) hai góc đối đỉnh thì ( chúng) bằng nhau.

                                                  GT                                      KL

Điền thêm vào chỗ trống để có định lý, sau đó gạch 1 đường dưới phần KL.

a) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì

..................................................................................................................................

b) Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì

..................................................................................................................................

c) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba

..................................................................................................................................

d) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song

..................................................................................................................................

e) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba

..................................................................................................................................

- Hết –

PHN HƯỚNG DN GII

Bài 1:  

a) 1521=57; 3042=571521=3042 . Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.

b) 45:8=110; 35:6=11045:8=35:6. Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.

c) 213:7=13; 314:13=14 => 1314  không lập được tỉ lệ thức

Bài 2:

a) x:8=7:4x=8.74=14

b) 2,5:7,5=x:79x=2,5·79:7,5=727

c) 223:x=179:0,02x=223·0,02:179=0,03

d) (x+1):0,75=1,4:0,25x+1=(0,75.1,4):0,25x+1=4,2x=3,2

e) x-1x-5=67x-1x-5-1=67-14x-5=-17x-5=4.7-1=-28x=-23

f) x26=2425x2=24.625=5,76x=±2,4

Tài liệu đầy đủ quý Thầy/Cô và bạn đọc vui lòng chọn mục tải xuống để xem chi tiết.