Bài tập cuối tuần Toán lớp 7 - Tuần 23

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 23

Đại số 7 :        Bài tập nhắc lại kiến thức Chương I + II

Hình học 7:   Luyện tập các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

†††††††††

Bài 1:   Tính giá trị các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 78-256+1,25

b) -83:-43:25.-65

c) 35-25:15+45

d) 38-56-23:34.43

e) 14.13911+0,25.6211

f) 1113:-2+1113:-3+1113:-6

Bài 2:

a) Cho ΔABC.Tính số đo các góc A^, B^, C^ biết số đo các góc  A^, B^, C^ tỉ lệ nghịch với 3 ; 8; 6.

b) Cho ΔABC 5C^=A^+B^. Tính số đo các góc A^, B^, C^ biết A^:B^=2:3

Bài 3: Cho hàm số y=fx=13-ax

a) Xác định hằng số a nếu đồ thị hàm số đi qua điểm A1;3. Viết công thức của hàm số.

b) Vẽ đồ thị của hàm số cho bởi công thức trên.

c) Tính f2004 và tính x biết fx=2004. 

Bài 4: Cho DABC cân tại A (A^=90). Vẽ AH ^ BC tại H

a) Chứng minh rằng: DABH = DACH rồi suy ra AH là tia phân giác góc A

b) Từ H vẽ HE AB tại E, HF AC tại F. Chứng minh rằng: DEAH = DFAH rồi suy ra DHEF là tam giác cân.

c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AH tại K.

Chứng minh rằng: EH // BK.

d) Qua A, vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia HF tại N. Trên tia HE lấy điểm M sao cho HM = HN. Chứng minh rằng: M, A, N thẳng hàng.

 

Hết

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:  

Tính giá trị các biểu thức sau(bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 78-256+1,25=78-176+54=21-68+3024=-1724

b) -83:-43:25.-65=-83.3-4.52.-65=-6

c) 35-25:15+45=35-25.5+45=3-10+45=-35

d) 38-56-23:34.43=9-20-1624.43.43=-2724.43.43=-2

e) 14.13911+0,25.6211=14.13911+14.6211=1413911+6211=14.20=5

f) 1113:-2+1113:-3+1113:-6=1113.-12+1113.-13+1113.-16=1113.-12+-13+-16=1113.(-1)=-1113.

Bài 2:

a)   Cho ΔABC biết số đo các góc A^,B^,C^ biết số đo các góc A^,B^,C^ tỉ lệ nghịch với 3 ; 8; 6

Vì A^,B^,C^ tỉ lệ nghịch với 3; 8; 6 nên 3A^=8B^=6C^

A^13=B^18=C^16=A^+B^+C^13+18+16=18001524=2880A^=960;B^=360;C^=480

b)   Cho ΔABC 5C^=A^+B^. Tính số đo các góc A^,B^,C^ biết A^:B^=2:3

Vì A^:B^=2:3A^2=B^3=A^+B^5=5C^5=C^A^=2C^ và B^=3C^

Lại có: A^+B^+C^=1800

Nên: 2C^+3C^+C^=18006C^=1800C^=300

A^=600;B^=900;C^=300

Bài 3: Đồ thị hàm số qua điểm A1;3 nên ta có:

3=13-a.1

a=-83

Vậy công thức của hàm số có dạng y = 3x

b) Xét đồ thị hàm số y = 3x.

Cho x = 1y=3. Ta có điểm điểm A1;3.

Đồ thị hàm số là đường thẳng OA ( đi qua gốc tọa độ O0;0  và điểm A1;3)

 

Đồ thị hàm số:

Ảnh đính kèm

 

c)    Ta có: f2004=3.2004=6012.

Với fx=20043x=2004x=668.

Tài liệu đầy đủ quý Thầy/Cô và bạn đọc vui lòng chọn mục tải xuống để xem chi tiết.