Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.
My aunt bought a _______ watch last week.
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
=> nice (adj): đẹp – chỉ quan điểm
red (adj): đỏ - chỉ màu sắc
Korean (adj): thuộc Hàn Quốc – chỉ nguồn gốc
=> My aunt bought a nice red Korean watch last week.
Tạm dịch: Dì của tôi đã mua một chiếc đồng hồ Hàn Quốc màu đỏ rất đẹp vào tuần trước.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.
Thomas bought that pen at a low _______ at a local shop yesterday.
A. price (n): giá cả, giá tiền
B. fare (n): tiền xe, tiền phà, tiền vé
C. salary (n): lương (nhận hàng tháng)
D. fee (n): phí (học phí, viện phí…)
=> Thomas bought that pen at a low price at a local shop yesterday.
Tạm dịch: Thomas đã mua chiếc bút đó với giá rẻ tại một cửa hàng địa phương ngày hôm qua.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.
Jane gets up at 5 a.m. to _______ morning exercise.do + exercise: tập thể dục
=> Jane gets up at 5 a.m. to do morning exercise.
Tạm dịch: Jane dậy lúc 5 giờ sáng để tập thể dục buổi sáng.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
My parents bought me a _______ school bag for my birthday.
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
=> beautiful (adj): đẹp – chỉ quan điểm
red (adj): đỏ - chỉ màu sắc
Japanese (adj): thuộc Nhật Bản – chỉ nguồn gốc
My parents bought me a beautiful red Japanese school bag for my birthday.
Tạm dịch: Bố mẹ mua cho tôi một chiếc cặp học sinh Nhật Bản màu đỏ rất đẹp trong ngày sinh nhật.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The little girl is happy with her ________ doll.
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
=> new (adj): mới – chỉ độ tuổi
pink (adj): hồng - chỉ màu sắc
Japanese (adj): thuộc Nhật Bản – chỉ nguồn gốc
Tạm dịch: Cô bé vui vẻ bên con búp bê màu hồng mới của Nhật Bản.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
If you are paid monthly, rather than weekly, you receive ____.
revenue : lợi nhuận
a reward : giải thưởng
a salary : tiền lương (theo tháng)
wages: tiền lương (theo giờ)
=> If you are paid monthly, rather than weekly, you receive a salary.
Tạm dịch: Nếu bạn được trả hàng tháng, thay vì hàng tuần, bạn sẽ nhận được tiền lương.
Choose the best answer
________ stories are written based on the author’s imagination.
History (n) lịch sử
Documentary (n) tài liệu
Fictional (adj) viễn tưởng
Legend (n) huyền thoại, thần thoại
=> Fictional stories are written based on the author’s imagination.
Tạm dịch: Truyện viễn tưởng được viết dựa trên trí tưởng tượng của tác giả.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on ____.
permission (n) sự xin phép
leave (n) ngày nghỉ
goodbye (n) lời chia tay, tạm biệt
absence(n) sự vắng mặt
Cụm từ on (long) leave: trong kì nghỉ phép (công việc)
=> Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on leave .
Tạm dịch:Việc làm có thời hạn cố định còn được gọi là công việc theo hợp đồng được sử dụng cho các dự án đơn lẻ hoặc để thay thế công nhân nghỉ phép.
Find the word which has the definition below:
"It is a person who becomes a symbol in a specific field."
Khi diễn tả một định nghĩa, ta sử dụng danh từ dạng số ít => A loại
man (n) đàn ông
figure (n) nhân vật, hình tượng
status (n) tượng
=> A figure is a person who becomes a symbol in a specific field.
Choose the best answer.
Students can easily ________ their short-term memory with unnecessary information.
damage (phá hỏng)
overload (v) làm quá tải
Cấu trúc với động từ “can::
- Câu chủ động: S + can + V nguyên thể
- Câu bị động: S + can be + V3/ P.p
=> loại đáp án C, D vì sai cấu trúc
Với ngữ cảnh câu, đây là câu chủ động và động từ phù hợp nhất là “overload”
=> Students can easily overload their short-term memory with unnecessary information.
Tạm dịch: Học sinh dễ dàng làm quá tải trí nhớ ngắn hạn với những thông tin không cần thiết.
Choose the best answer
The World Cup is one of the _________events in the football games.
Cấu trúc: the most + adj (dài)
=> The World Cup is one of the most prestigious events in the football games.
Tạm dịch: World Cup là một trong những sự kiện danh giá nhất trong các môn bóng đá.
Choose the best answer to complete the following sentences.
It is high time we had to ____ some measures to protect endangered animals.
take a measures/ measures to V: tiến hành biên pháp để làm gì
=> It is high time we had to take some measures to protect endangered animals.
Tạm dịch: Đã đến lúc chúng ta phải thực hiện một số biện pháp để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to ____ users' needs.
anticipate (v) dự đoán
imagine (v) tưởng tượng
link (v) kết nối
indicate (v) chỉ rõ, chỉ ra
=> Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to anticipate users' needs.
Tạm dịch: Microsoft cho biết ứng dụng Cortana liên tục tìm hiểu về người dùng và cuối cùng nó sẽ phát triển khả năng dự đoán nhu cầu của người dùng.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Smartphones are a great example of the ____ of artificial intelligence.
application (n) ứng dụng
request (n) yêu cầu
programme (n) chương trình
relation (n) mối liên hệ
=> Smartphones are a great example of the application of artificial intelligence.
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một ví dụ tuyệt vời cho việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Speech ____ is the ability of the computer to understand a human talking to it.
recommendation (n) sự gợi ý
recognition (n) sự nhận biết, nhận dạng
acceptance (n) sự chấp nhận
realization (n) sự nhận ra
=> Speech recognition is the ability of the computer to understand a human talking to it.
Tạm dịch: Nhận dạng giọng nói là khả năng máy tính hiểu được một người đang nói chuyện với nó.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise ____ about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.
existence (n) sự tồn tại
problem (n) vấn đề
awareness (n) nhận thức
idea (n) ý tưởng
=> Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise awareness about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.
Tạm dịch:Mặc dù những nhân vật như Elon Musk và Stephen Hawking nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm của trí tuệ nhân tạo là điều hoàn toàn ổn, nhưng đa số các nhà khoa học máy tính đồng ý rằng những vấn đề này còn xa vời.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Artificial intelligence is often the technology deployed to ____ the type of fraud that may be committed on your bank account.
monitor (v) theo dõi, kiểm tra
listen (v) lắng nghe
request (v) yêu cầu
recognize (v) nhận biết, nhận ra
=> Artificial intelligence is often the technology deployed to monitor the type of fraud that may be committed on your bank account.
Tạm dịch: Trí tuệ nhân tạo thường là công nghệ được triển khai để theo dõi loại gian lận có thể xảy ra trên tài khoản ngân hàng của bạn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Robots can act as 24/7 ____ to children with disabilities or the elderly.
equipment (n) trang thiết bị
devices (n) thiết bị
aids (n) công cụ hỗ trợ
contribution (n) sự đóng góp
=> Robots can act as 24/7 aids to children with disabilities or the elderly.
Tạm dịch:Robot có thể hoạt động như một trợ giúp 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
If you want a job, you have to ____ for one.
applicate : nộp đơn
apply + for: ứng tuyển
ask + for : xin
request + for: yêu cầu
=> If you want a job, you have to apply for one.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn có một công việc, bạn phải nộp đơn xin việc.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
She's looking for a better position with another ____.
association (n) liên minh, đoàn thể
firm (n) công ty
house (n) nhà
society (n) xã hội
=> She's looking for a better position with another firm .
Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.