Thì hiện tại đơn

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2022

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

On March 8, women around the world _________flowers and wishes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu: On March 8 (vào ngày 8/3) -> sử dụng thì hiện tại đơn diễn tả hành động lặp đi lặp lại, thói quen hoặc quy ước, quy luật tự nhiên

Cấu trúc: S + Vs,es

=> On March 8, women around the world receive flowers and wishes.

Tạm dịch: Vào ngày 8 tháng 3, phụ nữ trên khắp thế giới nhận được hoa và lời chúc.

Câu 2 Trắc nghiệm
Tomorrow is Monday. The plane _________ at 7.00 am.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu: Tomorrow is Monday

Dùng thì hiện đơn để diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình thời gian biểu chắc chắn, đặc biệt là lịch trình di chuyển tàu xe, phương tiện đi lại

Chủ ngữ "the plane" là danh từ số ít nên động từ chia số ít, thêm đuôi s,es

=> Tomorrow is Monday. The plane takes off at 7.00 am.

Tạm dịch: Ngày mai là thứ hai. Máy bay cất cánh lúc 7.00 sáng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Barbara usually __________ dinner for her husband after work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 Ta có trạng từ chỉ tần suất usually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn nên đáp án C và D loại.

Chủ ngữ Barbara là ngôi 3 số ít nên động từ cook phải thêm “s”.

=>Barbara usually cooks dinner for her husband after work.

Tạm dịch: Barbara thường nấu bữa tối cho chồng sau giờ làm việc.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We go to the zoo twice ____ month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

twice a month: 2 lần/ tháng

=> We go to the zoo twice a month.

Tạm dịch: Chúng tôi đến sở thú hai lần một tháng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

How ______ do you do morning exercise?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

How often: hỏi về tần suất, mức độ thực hiện hành động

How much: hỏi số lượng của danh từ không đếm được

How many: hỏi số lượng của danh từ đếm được

Không có cấu trúc hỏi How usually (loại D)

=> How often do you do morning exercise?

Tạm dịch: Bạn thường tập thể dục buổi sáng như thế nào?

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

John, _______ video games with your friends?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong câu có trạng từ chỉ tần suất usually (thường thường) => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => chọn A

Câu B là thì hiện tại tiếp diễn (be+V_ing),

câu C là thì tương lai đơn (will+V_infi)

và D là thì hiện tại hoàn thành (have+V_PII)

=> John, do you usually play video games with your friends?

Tạm dịch: John, bạn có thường chơi trò chơi điện tử với bạn bè không?

Câu 7 Trắc nghiệm

 Choose the best answer.

I ____________this car regularly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết: regularly (thường xuyên) -> dùng thì hiện tại đơn diễn tả hành động thường xuyên xảy ra

Cấu trúc: S + V(s,es)

S + don't/ doesn't + V nguyên thể

Ta thấy động từ chính trong câu là “use” nên phủ định ta phải mượn trợ động từ “do” hoặc “does” rồi thêm “not”chứ không sử dụng động từ “to be”. Với chủ ngữ là I ta không sử dụng “does” nên đáp án D loại. Đáp án C cũng loại vì khi đã có “don’t” động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

=> I don't use this car regularly.

Tạm dịch: Tôi không sử dụng chiếc xe này thường xuyên.

Câu 8 Trắc nghiệm

Kathy always .............. about the boss. She hates her job!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: always (luôn luôn) -> dùng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ "Kate" là số ít nên động từ chia số ít thêm đuôi s,es

A. says: nói

B. tells: kể

C. complains: phàn nàn

D. sings: hát

=> Kathy always complains about the boss. She hates her job!

Tạm dịch: Kathy luôn phàn nàn về ông chủ. Cô ấy ghét công việc của mình!

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Often (thường) ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Hoa) => động từ thêm –s/es

=> Hoa likes music. She often listens to music in late evenings.

Tạm dịch: Hoa thích âm nhạc. Cô thường nghe nhạc vào buổi tối muộn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to fill in the blank.

He   _________German so well because he ________from Germany.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu diễn tả một sự việc thực tế, không có ý nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động nên ta cần sử dụng thì hiện tại đơn.

Chủ ngữ “he” là số ít

Động từ “speak”  và “come” phải chia ở dạng số ít

=> He speaks German so well because he comes from Germany.

Tạm dịch: Anh ấy nói tiếng Đức rất tốt bởi vì anh ấy từ Đức đến.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He goes swimming when he ____ free time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vế trước chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cũng chia ở thì hiện tại đơn (tương ứng về thì)

=> Loại B (hiện tại tiếp diễn) và D (tương lai đơn)

Chủ ngữ số ít (he, anh ấy) => động từ thêm –s/es

=> He goes swimming when he has free time.

Tạm dịch: Anh ấy đi bơi khi có thời gian rảnh.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer to fill in the blank.

My sister   ________as a nurse for a big hospital.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Dùng thì hiện tại đơn để nói về một thực tế ở hiện tại: ai đó hiện tại làm nghề gì

- Chủ ngữ “my sister” là số ít => chia động từ số ít

Cấu trúc: S + V(s,es)

=> My sister works as a nurse for a big hospital.

Tạm dịch: Chị tôi làm y tá cho một bệnh viện lớn.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau three (3) là danh từ đếm được số nhiều => 3 times (3 lần), chú ý nếu time có nghĩa thời gian thì không đếm được và không thêm –s

=> My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three times a week.

Tạm dịch: Chị tôi rất thích bơi, và chị ấy đi bơi ba lần một tuần.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to fill in the blank.

Tomorrow ________ Monday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Câu chỉ một sự thật hiển nhiên => dùng thì HTĐ

- Cấu trúc thì HTĐ của động từ tobe:

Chủ ngữ + am/are/is (not) + bổ ngữ

"Tomorrow" là danh từ không đếm được => dùng động từ tobe là "is"

=> Tomorrow is Monday.

Tạm dịch: Ngày mai là Thứ hai.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to fill in the blank.

We usually _________books, _________to music or _______TV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Dùng thì hiện tại đơn với trạng từ “usually” (thường thường) để diễn tả những hành động thường làm ở hiện tại.

- Chủ ngữ “we” là số nhiều => các động từ giữ nguyên không chia

=> We usually read books, listen to music or watch TV.

Tạm dịch: Chúng tôi thường đọc sách, nghe nhạc hoặc xem TV.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My dad often _____ up late on Saturday mornings.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => loại A (quá khứ đơn), loại B (tương lai dơn) và loại C (hiện tại tiếp diễn)

=> My dad often gets up late on Saturday mornings.

Tạm dịch: Bố tôi thường thức dậy muộn vào sáng thứ bảy.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Unfortunately, Simon _____ a day off very often.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => loại C (be+V_ing, hiện tại tiếp diễn), loại D (won’t+V_infi, thì tương lai đơn)

Chủ ngữ là danh từ số ít (Simon, một người) => nếu ở thể khẳng định phải thêm đuôi –s => loại A (get, V_infi)

=> Unfortunately, Simon doesn’t get a day off very often.

Tạm dịch: Thật không may, Simon không được nghỉ thường xuyên.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Eric, _______ hockey competitively or just for fun?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong câu có trạng từ chỉ tần suất usually (thường thường) => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => chọn A

Câu B là thì hiện tại tiếp diễn (be+V_ing),

câu C là thì tương lai đơn (will+V_infi)

và D là thì hiện tại hoàn thành (have+V_PII)

=> Eric, do you usually play hockey competitively or just for fun?

Tạm dịch: Eric, bạn có thường chơi khúc côn cầu cạnh tranh hay chỉ để giải trí?

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

________ any other languages apart from English?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu hỏi về năng lực, khả năng => sử dụng thì hiện tại đơn, cụm từ apart from (ngoại trừ)

=> Do you speak any other languages apart from English?

Tạm dịch: Bạn có nói ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh không?

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau three (3) là danh từ đếm được số nhiều => 3 times (3 lần), chú ý nếu time có nghĩa thời gian thì không đếm được và không thêm –s

=> My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three times a week.

Tạm dịch: Chị tôi rất thích bơi, và chị ấy đi bơi ba lần một tuần.