Thì tương lai đơn

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.

_______, I will give it back to you.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề chính chia tương lai đơn => động từ trong mệnh đề thời gian chia thì hiện tại.

Loại B, C, D vì chia các thì quá khứ.

Cấu trúc: When + S + V-hiện tại (đơn), S + will + V-nguyên thể.

=> When I finish reading the book, I will give it back to you.

Tạm dịch: Khi mình đọc xong cuốn sách, mình sẽ trả lại cho cậu.

Câu 2 Trắc nghiệm

I _____back as soon as I get through with my business.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu nhận biết: as soon as (ngay khi)

Cấu trúc as soon as để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai. Trong đó mệnh đề chứa as soon as chia ở thì hiện tại, mệnh đề còn lại chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: As soon as + S + V(s,es), S+ will + V nguyên thể

=> I will come back as soon as I get through with my business.

Tạm dịch: Tôi sẽ quay lại ngay sau khi tôi hoàn thành công việc kinh doanh của mình.

Câu 3 Trắc nghiệm

Wait a minute! I ________ this box for you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> Wait a minute! I will carry this box for you.

Tạm dịch: Đợi tí! Tôi sẽ bê hộp này cho bạn.

Câu 4 Trắc nghiệm

Do you think  _________ the money from her boss?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết: “Do you think” (bạn có nghĩ)

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh mang tính chủ quan, cá nhân=> thì tương lai đơn

Công thức: S + think (that) S + will + V

=> Do you think she will get the money from her boss?

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ nhận được tiền từ ông chủ của mình?

Câu 5 Trắc nghiệm

“I don’t bring my book today.” – “No problem, I ___ with you”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> “I don’t bring my book today.” – “No problem, I will share with you”

Tạm dịch: “Hôm nay tôi không mang theo sách của mình”. - "Không sao, tôi sẽ chia sẻ với bạn"

Câu 6 Trắc nghiệm

I’m so thirsty. _______  me an icy lemonade, please?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc cầu khiến: Will you + V nguyên thể? (mong muốn ai đó làm gì)

=> I’m so thirsty. Will you bring me an icy lemonade, please?

Tạm dịch: Tôi khát quá. Làm ơn mang cho tôi một ly nước chanh đá được không?

Câu 7 Trắc nghiệm

He supposes that he ____ a better job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

suppose: cho rằng, nghĩa rằng

Câu diễn tả dự đoán mang tính cá nhân sử dụng thì tương lai đơn

Công thức: S + suspose (that) + S + will + V nguyên thể

=> He supposes that he will get a better job.

Tạm dịch: Anh ta cho rằng anh ta sẽ kiếm được một công việc tốt hơn.

Câu 8 Trắc nghiệm

We believe that she _______ from her illness soon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

believe: tin tưởng, tin rằng

Câu diễn tả hy vọng, ước muốn của cá nhân về một sự việc trong tương lai => sử dụng thì tương lai đơn

Công thức: S + believe (that) S + will + V

=> We believe that she will recover from her illness soon.

Tạm dịch: Chúng tôi tin rằng cô ấy sẽ sớm khỏi bệnh.

Câu 9 Trắc nghiệm

If it stops raining soon, we ______ to the cinema.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu if+ mệnh đề hiện tại đơn => đây là cấu trúc câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: If+ S + V(s,es) , S + will (not) V nguyên thể

=> If it stops raining soon, we will go to the cinema.

Tạm dịch: Nếu trời tạnh mưa sớm, chúng tôi sẽ đi xem phim.

Câu 10 Trắc nghiệm

Mary is going to leave Vietnam tomorrow.  Perhaps I_____ to say goodbye to her tonight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tonight” (ngày mai), Perhaps (có lẽ, có thể)

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai mang tính cá nhân, cảm tính

Công thức: S + will + V

=> Mary is going to leave Vietnam tomorrow.  Perhaps I will go to say goodbye to her tonight.

Tạm dịch: Mary sẽ rời Việt Nam vào ngày mai. Có lẽ tối nay tôi sẽ đi chào tạm biệt cô ấy.

Câu 11 Trắc nghiệm

Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết: as soon as (ngay khi)

Cấu trúc as soon as để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai. Trong đó mệnh đề chứa as soon as chia ở thì hiện tại, mệnh đề còn lại chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: As soon as + S + V(s,es), S+ will + V nguyên thể

=> Miss Helen will help you as soon as she finishes that letter tomorrow.

Tạm dịch: Cô Helen sẽ giúp bạn ngay khi cô ấy hoàn thành bức thư đó vào ngày mai.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mother ________ to stay with us next weekend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

next weekend: cuối tuần tới => dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V

=> Chọn C 

=> My mother will come to stay with us next weekend.

Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đến ở với chúng tôi vào cuối tuần tới.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In the future, Nick _______ mountains in other countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

In the future (trong tương lai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn => will+V_infi (chọn B)

=> In the future, Nick will climb mountains in other countries.

Tạm dịch: Trong tương lai, Nick sẽ leo núi ở các quốc gia khác.

Câu 14 Trắc nghiệm

- How much is this book?

    - $10.

    - OK. I ________ it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> 

- How much is this book?

    - $10.

    - OK. I will take it.

Tạm dịch: 

- Cuốn sách này bao nhiêu tiền?

- $ 10.

- ĐỒNG Ý. Tôi sẽ lấy nó.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Next week, Nancy’s parents _____ her a new bicycle.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Next week (tuần tới) => là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn => will+V_infi (chọn A)

=> Next week, Nancy’s parents will give her a new bicycle.

Tạm dịch: Tuần tới, bố mẹ Nancy sẽ cho cô một chiếc xe đạp mới.

Câu 16 Trắc nghiệm

Listen to me! I think this news_____you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết: “I think” (tôi nghĩ)

Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn

Công thức: S + think (that) S + will + V

=> Listen to me! I think this news will surprise you.

Tạm dịch: Nghe này! Tôi nghĩ rằng tin tức này sẽ làm bạn ngạc nhiên.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I’m sure you _____ a chance to climb mountains next weekend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Next weekend (cuối tuần tới) => là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

=> will+V_infi (chọn A)

=> I’m sure you will have a chance to climb mountains next weekend.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ có cơ hội leo núi vào cuối tuần tới.



Câu 18 Trắc nghiệm

“You’ve just missed the last bus.” - “Never mind, I_____.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay ti thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> “You’ve just missed the last bus.” - “Never mind, I will walk .”

Tạm dịch: "Bạn vừa bị lỡ chuyến xe buýt cuối cùng." - "Đừng bận tâm, tôi sẽ đi bộ."

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We ______  my mom’s birthday in a famous restaurant next month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

next month (tháng tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn => will+V_infi (chọn A)

=> We will celebrate my mom’s birthday in a famous restaurant next month.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ăn mừng sinh nhật cho mẹ tôi trong một nhà hàng nổi tiếng vào tháng tới.

Câu 20 Trắc nghiệm

It’s very hot. ____ the window, please?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> It’s very hot. Will you open the window, please? 

Tạm dịch: Nó rất nóng. Làm ơn mở cửa sổ được không?