Câu tường thuật

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Charlie said, "I'm thinking of going to live in Canada".

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại tiếp diễn phải lùi về quá khứ tiếp diễn

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “he”.

=> Charlie said that he was thinking of going to live in Canada.

Tạm dịch: Charlie nói rằng anh ấy đang nghĩ đến việc sẽ sống ở Canada.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tom said, "New York is bigger than London".

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.

Công thức: S + said + S + Ved/V2

=> He said that New York was bigger than London.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng New York lớn hơn London.
Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I asked Martha ______ to enter law school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức: S + asked + O + if/ wether + S +V

Đại từ nhân xưng phải đổi về ngôi thứ 3: Martha -> she

Động từ phải lùi xuống 1 thì nên chỉ có thể ở thì quá khứ -> loại A, B

=> I asked Martha if she was planning to enter law school.

Tạm dịch: Tôi hỏi Martha liệu cô ấy có định vào trường luật không.

Câu 4 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 401

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

"I have a lot of homework to do." Ha said.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu: câu trực tiếp có động từ tường thuật chia quá khứ đơn (said) => lùi 1 thì của động từ chính trong câu tường thuật.

have => had (hiện tại đơn => quá khứ đơn)

I => she

Tạm dịch: "Em có rất nhiều bài tập về nhà phải làm", Hà nói.

= D. Hà nói rằng cô ấy có rất nhiều bài tập phải làm.

A. Sai ở “I” => she

B. Sai ở “I have” => she had

C. Sai ở “has” => had

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He wanted to know whether I ___________ back the following day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Trong câu gián tiếp có trạng từ thời gian "the following day" là dạng lùi thì của "tomorrow" trong câu trực tiếp

=> thì động từ trong câu trực tiếp là thì tương lai đơn nên khi lùi thì ở gián tiếp ta có: will + V -> would V nguyên thể

=> He wanted to know whether I would come back the following day.

Tạm dịch: Anh ấy muốn biết liệu tôi có quay lại vào ngày hôm sau hay không.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He wanted to know _______ shopping during the previous morning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ đơn nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì;

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question" -> chỉ có đáp án A đúng

Cấu trúc: S + asked if/ whether + S + V lùi thì

=> He wanted to know if we had been going shopping during the previous morning.

Tạm dịch: Anh ấy muốn biết liệu chúng tôi có đi mua sắm vào buổi sáng hôm trước hay không.

Câu 7 Trắc nghiệm

He asked me _______I knew the girl in the red dress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

=> He asked me if I knew the girl in the red dress.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi có biết cô gái mặc váy đỏ không.

Câu 8 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

"I have a lot of homework to do," Ha said.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu: câu trực tiếp có động từ tường thuật chia quá khứ đơn (said) => lùi 1 thì của động từ chính trong câu tường thuật.

have => had (hiện tại đơn => quá khứ đơn)

I => she

Tạm dịch: ‘Tớ có nhiều bài tập về nhà để làm lắm”, Hà nói.

= B. Hà nói rằng cô ấy có nhiều bài tập về nhà để làm lắm.

A. Sai ở “I have” => she had

C. Sai ở “has had” => had

D. Sai ở “I” => she

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”

Công thức: S + said + S + had +Ved/V3

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I don’t want to meet him again”, she said.

=> She said she _______ to meet him again

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Công thức: S + said + S + Ved/V2

=> => She said she didn't want to meet him again

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He asked me _______ swim.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “can” phải chuyển thành “could”

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. => đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V

=> He asked me if I could swim.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Thu said all students _______ a meeting the following week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

next week => the next week/ the following week/ the week after

thì tương lai đơn => would + V nguyên thể

=> Thu said all students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He asked me ______ that film.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển thành thì quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. => đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3

=> He asked me if I had ever seen that film.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack.

=> Peter thanked Jack_______ .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức: thank + O + for V-ing ( Cảm ơn ai đã làm gì cho mình)

Tân ngữ “me” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Peter” => him.

=> Peter thanked Jack for helping him.

Tạm dịch:  Peter nói với Jack “ Bạn thật là tốt khi giúp đỡ tôi.”

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“You had better go to bed early”, she said.

=> She advised me _______ early.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Nếu câu trực tiếp mang nghĩa khuyên nhủ có dạng:

+ had better, ought to, should..

+ Why don't you + V?

+ If I were you, I'd (not) + V ..

khi tường thuật lại sẽ thành:

S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)

=> She advised me to go to bed early.

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Bạn nên đi ngủ sớm.”

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The teacher asked, "Who speaks English?"

=> The teacher wanted to know_________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  “speak” ở thì hiện tại đơn  phải chuyển thành thì quá khứ đơn.

Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2

=> The teacher wanted to know who spoke English.

Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?”

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

"If  I were you, I would kept silent”, he said to me.

=> He advised me __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nếu câu trực tiếp có dạng:

+ had better, ought to, should..

+ Why don't you + V?

+ If I were you, I'd (not) + V ..

khi tường thuật lại sẽ thành: S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)

=> He advised me to keep silent.

Tạm dịch: Anh ấy nói “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ giữ im lặng.”

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He wondered _______ there the next day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Động từ chuyển tiếp “wondered” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp  “will” phải chuyển thành “would”.

Trạng từ “tomorrow” chuyển thành “the next day”.

Công thức: S + wondered + if/ whether + S + would + V

=> He wondered if/ whether he would be there the next day.

Tạm dịch: Anh ấy muốn biết “ Ngày mai Tom sẽ ở đây chứ?”

Câu 19 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the following question.

“You damaged my laptop, Tom!” said John.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trực tiếp mang nghĩa buộc tội ai đó nên ta sử dụng động từ tường thuật "accuse"

Ta có cấu trúc “to accuse sb of doing sth” (v): buộc tội ai về việc làm gì

Tạm dịch:

“Bạn đã làm hỏng máy tính xách tay của tôi, Tom!” John nói.

=> John cáo buộc Tom làm hỏng máy tính xách tay của mình.

Câu 20 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the following question.

"John, dont forget to buy some milk."

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa nhắc nhở nên phải sử dụng động từ tường thuật reminded

Cấu trúc: S + reminded + O (not) to V

=> He reminded John to buy some milk.

Tạm dịch: Anh ấy nhắc John mua một ít sữa.