Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2022
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
We usually do voluntary work to help __________people have more food and places to sleep.
A. without home: không có nhà
B. no-home: không nhà
C. homeless (adj) vô gia cư
D. homelessness (n) sự vô gia cư
Vị trí cần điền là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ (people) phía sau.
=> We usually do voluntary work to help homeless people have more food and places to sleep.
Tạm dịch: Chúng tôi thường làm công việc thiện nguyện để giúp những người vô gia cư có thêm thức ăn và chỗ ngủ.
Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2019
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blanket.
Everybody at Timmy’s birthday was _____ and they sang joyfully.
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe
exciting (adj) thú vị
Chú ý phân biệt tính từ đuôi –ing/-ed
- Tính từ đuôi-ing diễn tả tính chất, đặc điểm của sự vật; tính cách của con người
- Tính từ đuôi –ed diễn tả cảm xúc, cảm giác của con người
=> Everybody at Timmy’s birthday was excited and they sang joyfully.
Tạm dịch: Mọi người có mặt tại sinh nhật của Timmy đều hào hứng và họ đã hát một cách vui vẻ.
Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2019
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blanket.
Everybody at Timmy’s birthday was _____ and they sang joyfully.
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe
excitement (n) sự thích thú
excited (adj) thích thú
excite (v) làm hứng thú
exciting (adj) thú vị
Chú ý phân biệt tính từ đuôi –ing/-ed
- Tính từ đuôi-ing diễn tả tính chất, đặc điểm của sự vật; tính cách của con người
- Tính từ đuôi –ed diễn tả cảm xúc, cảm giác của con người
=> Everybody at Timmy’s birthday was excited and they sang joyfully.Tạm dịch: Mọi người có mặt tại sinh nhật của Timmy đều hào hứng và họ đã hát một cách vui vẻ.
Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2019
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blanket.
Everybody at Timmy’s birthday was _____ and they sang joyfully.
excitement (n) sự thích thú
excited (adj) thích thú
excite (v) làm hứng thú
exciting (adj) thú vị
Chú ý phân biệt tính từ đuôi –ing/-ed
- Tính từ đuôi-ing diễn tả tính chất, đặc điểm của sự vật; tính cách của con người
- Tính từ đuôi –ed diễn tả cảm xúc, cảm giác của con người
=> Everybody at Timmy’s birthday was excited and they sang joyfully.
Tạm dịch: Mọi người có mặt tại sinh nhật của Timmy đều hào hứng và họ đã hát một cách vui vẻ.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.
You can find a lot of _______ information online for your project.
Trước danh từ “information” (thông tin) cần điền một tính từ.
A. use (v): sử dụng
B. useful (adj): hữu ích
C. usefulness (n): sự hữu ích
D. usefully (adv): một cách hữu ích
Nhận biết nhanh:
Đuôi -ful thường là tính từ.
Đuôi -ly thường là trạng từ.
Đuôi -ness thường là danh từ.
=> You can find a lot of useful information online for your project.
Tạm dịch: Cậu có thể tìm thấy rất nhiều thông tin hữu ích trên mạng cho dự án của cậu.
Đề thi THPT QG 2020 - mã đề 401
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One ______ method for keeping our mind active is doing crossword puzzles.
Trước danh từ “method” => cần điền tính từ vào chỗ trống để bổ nghĩa cho danh từ “method”
A. popularity (n): sự phổ biến, sự nổi tiếng
B. popularize (v): truyền bá, phổ biến
C. popularly (adv): một cách phổ biến
D. popular (adj): có tính phổ biến, nổi tiếng, ưa chuộng
=> One popular method for keeping our mind active is doing crossword puzzles.
Tạm dịch: Một phương pháp phổ biến để duy trì bộ não hoạt động là giải những câu đố ô chữ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Jackie is to be __________ for the transaction will be determined by her supervisors.
A. responsiveness (n): sự nhiệt tình, sự thông cảm
B. responsibility (n): sự chịu trách nhiệm
C. responsible (adj): tính trách nhiệm
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm
Vị trí cần tìm là một tính từ vì phía trước có động từ tobe.
Jackie is to be responsible for the transaction will be determined by her supervisors.
to be responsible for : chịu trách nhiệm về cái gì đó
Tạm dịch: Jackie phải chịu trách nhiệm về giao dịch sẽ được xác định bởi những người giám sát của cô ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
In many regions of the world, the widespread use of pesticides and herbicides has caused groundwater _________.
A. contaminate (v): làm bẩn
B. contaminative (v): làm ô nhiễm
C. contaminant (n): chất gây ô nhiễm
D. contamination (n): sự ô nhiễm
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có một danh từ phụ (để tạo thành cụm danh từ).
In many regions of the world, the widespread use of pesticides and herbicides has caused groundwater contamination.
Tạm dịch: Ở nhiều khu vực trên thế giới, việc sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã khiến nguồn nước ngầm bị ô nhiễm.
The teacher put ____________on the fact that panicking would only make the matters worse.
A. emphasis (n) sự nhấn mạnh
B. emphasize (v) nhấn mạnh
C. emphatic (adj) rõ ràng, dứt khoát
D. emphasized (adj) được nhấn mạnh
Cụm từ: put emphasis on N = emphasize N: nhấn mạnh điều gì
=> The teacher put emphasis on the fact that panicking would only make the matters worse.
Tạm dịch: Giáo viên nhấn mạnh vào thực tế rằng sự hoảng loạn sẽ chỉ làm cho vấn đề trở nên tồi tệ hơn.
Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2021
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Looking at the happy statues, I can find _______moments.
A. peace
B. peacefulness
C. peacefully
D. peaceful
Vị trí cần điền là một tính từ vì đứng trước bổ nghĩa cho danh từ (moments)
=> Looking at the happy statues, I can find peaceful moments.
Tạm dịch: Nhìn những bức tượng hạnh phúc, tôi có thể tìm thấy những giây phút bình yên.
Đề thi minh họa ĐGNL HCM năm 2020
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
carelessly (adv): một cách bất cẩn
careless (adj): cẩn thận
carelessness (n): sự bất cẩn
carefulness (n): sự cẩn thận
=> You’re driving carelessly! It is really dangerous in this snowy weather.
Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm khi thời tiết có tuyết như thế này.
Đề thi minh họa ĐGNL HCM năm 2021
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
As a critical writer, Tim often writes _____ articles for his newspaper.
Đứng trước danh từ “articles” (tiêu đề, bài báo) cần điền tính từ.
realism (n): chủ nghĩa hiện thực
realistic (adj): thực tế, hiện thực
really (adv): thực sự
reality (n): thực tế, vật thật
Dấu hiệu nhận biết nhanh:
Đuôi “ism”, “ity” thường là của danh từ.
Đuôi “ic” thường là của tính từ.
Đuôi “ly” thường là của trạng từ.
=> As a critical writer, Tim often writes realistic articles for his newspaper.
Tạm dịch: Là một cây bút phê bình, Tim thường viết những bài báo thực tế cho tờ báo của mình.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
A. biology (n) sinh học
B. biological (adj) thuộc về sinh học
C. biologist (n) nhà sinh học
D. biologically (adv) về mặt sinh học
Vị trí cần điền là một danh từ hoặc Ving vì sau giới từ (on) là 1 danh từ hoặc Ving
=> He has been very interested in doing research on biology since he was at high school.
Tạm dịch: Anh ấy đã rất thích nghiên cứu về sinh học từ khi còn học trung học.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Are you sure that boys are more _______ than girls?
A. act (v) hành xử, hành động
B. active (v) hoạt bát, hiếu động
C. action (n) hành động
D. activity (n) hoạt động
Cấu trúc so sánh tính từ dài: more + adj dài + than
=> Are you sure that boys are more active than girls?
Tạm dịch: Bạn có chắc rằng con trai thường hiếu động hơn con gái không?
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
A. decide (v) quyết định
B. decision (n) quyết định
C. decisive (adj) quyết đoán
D. decisively (adv) một cách quyết đoán
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có mạo từ “a”
Cụm từ make a decision = decide: quyết định
=> John cannot make a decision to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh có đủ tiền mua nhà và xe hơi.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
It was such a boring speech that I felt _________.
A. asleep (adj) đang ngủ
B. sleep (v) ngủ
C. sleepy (adj) buồn ngủ
D. sleepily (adv) buồn ngủ
Vị trí cần điền là 1 tính từ vì phía trước có động từ “feel”
Phân biệt asleep và sleepy
Cả 2 từ đều là tính từ, nhưng có sự khác nhau về nghĩa.
- Asleep: (trạng thái) đang ngủ (= be sleeping)
- Sleepy: buồn ngủ (= needing sleep; ready to go to sleep)
=> It was such a boring speech that I felt sleepy.
Tạm dịch: Đó là một bài phát biểu nhàm chán đến mức tôi cảm thấy buồn ngủ.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
A. beauty (n) vẻ đẹp
B. beautiful (adj) xinh đẹp
C. beautifully (adv) 1 cách xinh đẹp
D. beautify (v) làm đẹp
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ
=> My mother used to be a woman of great beauty, but now she gets old and looks pale.
Tạm dịch: Mẹ tôi trước đây là một người phụ nữ có nhan sắc tuyệt trần, nhưng giờ bà già đi và trông xanh xao.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
A. educate (v) giáo dục
B. education (n) sự giáo dục, nền giáo dục
C. educator (n) nhà giáo dục
D. educative (adj) có tính giáo dục
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có 1 mạo từ
=> As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
Tạm dịch: Là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về tình trạng trẻ vị thành niên phạm pháp ngày càng gia tăng.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
The more _______ and positive you look, the better you will feel.
A. confide (v) tâm sự
B. confident (adj) tự tin
C. confidently (adv) 1 cách tự tin
D. confidence (n) sự tự tin
Cấu trúc so sánh kép: The more + adj/ adv dài + S + V, the adj-er/ adv-er + S + V
Vị trí cần điền là 1 tính từ vì động từ trong câu là “look”
=> The more confident and positive you look, the better you will feel.
Tạm dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
A. marry (v) cưới, kết hôn
B. married (adj) đã kết hôn
C. marriageable (adj) có thể kết hôn
D. marriage (n) cuộc hôn nhân
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước là 1 giới từ
=> My parents will have celebrated 30 years of marriage by next week.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ kỷ niệm 30 năm ngày cưới vào tuần tới.