Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
They had a ______ dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance (n) sự lãng mạn
B. romantic (adj) lãng mạn
C. romantically (adv) một cách lãng mạn
D. romanticize (v) lãng mạn hóa
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có 1 danh từ (dinner)
=> They had a romantic dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
Tạm dịch: Họ đã có một bữa tối lãng mạn vào tối qua và cô đã chấp nhận lời cầu hôn của anh.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
He is not really friendly and makes no attempt to be _______.
A. society (n) xã hội
B. social (adj) thuộc về xã hội
C. socialize (v) xã hội hóa
D. sociable (adj) hòa đồng
Vị trí cần điền là 1 tính từ miêu tả tính cách vì phía trước có động từ tobe.
=> He is not really friendly and makes no attempt to be sociable.
Tạm dịch: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố gắng hòa đồng.
Choose the best answer
Land erosion is normally caused by widespread _________.
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có một tính từ bổ nghĩa.
forest (n) rừng
forestation (n) trồng rừng
deforestation (n) sự phá rừng
deforest (v) phá rừng
dựa vào nguwcx cảnh câu, đáp án “deforestation” là phù hợp nhất
=> Land erosion is normally caused by widespread deforestation.
Tạm dịch: Sự xói mòn đất được gây ra chủ yếu bởi sự phá rừng rộng rãi.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
A.polite (adj) lịch sự. trang trọng
B.politely (adv) một cách lịch sự
C.politeness (n) sự lịch sự
D.impoliteness (n) sự bất lịch sự
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “letter”
=> She sent me a polite letter thanking me for my invitation.
Tạm dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư lịch sự cảm ơn vì lời mời của tôi.
Choose the best answer
Advanced technology can last our _______.
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là một tính từ sở hữu.
long (adj) dài
length (n) độ dài
longer (adj) dài hơn
longevity (n) tuổi thọ, sự dài lâu
=> Advanced technology can last our longevity.
Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến có thể kéo dài tuổi thọ của chúng tôi.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Smoke, dirt and noise are all kinds of ___.
pollute (v) làm ô nhiễm
polluting (v) dạng Ving của pollute
pollutant (n) tác nhân ô nhiễm
pollution (n) sự ô nhiễm
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có giới từ “of”
=> Smoke, dirt and noise are all kinds of pollutant.
Tạm dịch: Khói, bụi bẩn và tiếng ồn là tất cả các loại ô nhiễm.
If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______.
appropriate (adj): thích hợp, phù hợp
appropriately (adv): một cách thích hợp, một cách thích đáng
appropriation (n): sự chiếm đoạt làm của riêng, sự dành riêng
appropriate - appropriating (v): chiếm đoạt (cái gì) làm của riêng
Cần một trạng từ để bổ ngữ cho động từ “pay”.
=> If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees appropriately.
Tạm dịch: Nếu ông chủ muốn có được nhân viên trình độ cao thì cần phải trả lương cho nhân viên một cách thích đáng.
_________1866 to 1883, the bison population in North America was reduced from an _________ 13 million to a few hundred.
(1) from + thời gian + to + thời gian: từ … đến…
(2) Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có cụm danh từ
- estimation (n) sự ước tính
- estimate (v) ước tính
- estimated (adj) đươc ước tính
=> From 1866 to 1883, the bison population in North America was reduced from an estimated 13 million to a few hundred.
Tạm dịch: Từ năm 1866 đến năm 1883, dân số bò rừng ở Bắc Mỹ đã giảm từ khoảng 13 triệu con xuống còn vài trăm con.
Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
communicate (v): giao tiếp
communication (n): sự giao tiếp, sự truyền đạt
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
communicator (n): người truyền tin, người truyền đạt
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại: “language” đứng trước là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => loại A & C
Xét về nghĩa thì từ "communicator" không phù hợp => loại D
=> Children who are isolated and lonely seem to have poor language and communication.
Tạm dịch: Những trẻ em sống tách biệt và đơn độc dường như có khả năng ngôn ngữ và giao tiếp yếu kém.
I don't consider myself to be particularly ________, but when I'm given a job, I make sure it is done right.
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe và trạng từ đi kèm bổ nghĩa
A. industry (n) nền công nghiệp
B. industrious (adj) chăm chỉ, cần cù
C. industrial (adj) thuộc về công nghiệp
D. industrialized (adj) thuộc về công nghiệp hóa
=> I don't consider myself to be particularly industrious, but when I'm given a job, I make sure it is done right.
Tạm dịch: Tôi không coi mình là người đặc biệt cần cù, nhưng khi được giao một công việc, tôi đảm bảo rằng nó sẽ được hoàn thành tốt.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.
protect (v) bảo vệ
protection (n) sự bảo vệ
protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ
protector (n) người bảo vệ
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal
=> Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
The two machines _______considerably. One has the electric motor, the other runs on oil.
A. differentiate (v) phân biệt
B. different (adj) khác nhau
C. differ (v) khác nhau
D. differential (adj) khác nhau, có sự phân biệt
Vị trí cần điền là động từ vì phía sau có trạng từ bổ nghĩa đi kèm (considerably)
=> The two machines differ considerably. One has the electric motor, the other runs on oil.
Tạm dịch: Hai máy khác nhau đáng kể. Một chiếc có động cơ điện, chiếc còn lại chạy bằng dầu.
Choose the best answer to complete the following sentences.
People should be told about the things that threaten the safety of ____ so that they can avoid doing them.
the wild : sai ngữ pháp
wildness (n) sự hoang dã
wild life: sai chính tả
wildlife: cuộc sống tự nhiên
=> People should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them.
Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ tránh làm những điều đó.
As COVID-19 hospitalizations continue to grow across the area, health-care workers are growing ____________ concerned about their workload.
A. increasingly (adv): một cách tăng trưởng, phát triển
B. increasing (V-ing): tăng
C. increased (Ved): tăng
D. increasably (adv): một cách khó tin
Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ grow
=> As COVID-19 hospitalizations continue to grow across the area, health-care workers are growing increasingly concerned about their workload.
Tạm dịch: Khi số ca nhập viện COVID-19 tiếp tục gia tăng trong khu vực, các nhân viên y tế ngày càng lo ngại về khối lượng công việc của họ.
Choose the best answer to complete the following sentences.
A/ an ____ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
dangerous (adj) nguy hiểm
endanger (v) gây nguy hiểm
endangered (adj) gặp nguy hiểm
endangerment (adj) việc gây nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau là một danh từ
=> A/ an endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Tạm dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Music causes people to be on good terms with each other, promoting ______ in society.
A. harmony (n) sự hòa hảo, sự gắn kết
B. harmonious (n): sự hòa hỏa, thân thiện (của 1 mối quan hệ)
C. harmonize (v) + with: hài hòa với cái gì
D. harmoniously (adv): một cách hòa hỏa, thân thiện
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đóng vai trò tân ngữ theo sau động từ promoting
=> Music causes people to be on good terms with each other, promoting harmony in society.
Tạm dịch: Âm nhạc khiến con người đối xử với nhau tốt hơn, thúc đẩy sự gắn kết trong cộng đồng
Choose the best answer to complete the following sentences.
____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Biology (n) môn sinh học, sinh vật học
Biological (adj) thuộc về sinh học
Biologist (n) nhà sinh vật học
Biologically (adv) thuộc về sinh học
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ
=> Biology is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học Tự nhiên, là nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.
_______foods are produced through farming practices that only use natural substances. This means avoiding all artificial chemicals, hormones, antibiotics, and GMOs.
A. Inorganically (adv) một cách vô cơ
B. Organic (adj) hữu cơ
C. Organically(adv) một cách hữu cơ
D. Inorganic (adj) vô cơ
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ (food)
Organic foods: thực phẩm hữu cơ >< Inorganic foods: thực phẩm vô cơ
=> Organic foods are produced through farming practices that only use natural substances. This means avoiding all artificial chemicals, hormones, antibiotics, and GMOs.
Tạm dịch: Thực phẩm hữu cơ được sản xuất thông qua thực hành canh tác chỉ sử dụng các chất tự nhiên. Điều này có nghĩa là tránh tất cả các hóa chất nhân tạo, hormone, kháng sinh và GMO.