Cấu tạo từ

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

They had a ______ dinner last night and she accepted his proposal of marriage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. romance (n) sự lãng mạn

B. romantic (adj) lãng mạn

C. romantically (adv) một cách lãng mạn

D. romanticize (v) lãng mạn hóa

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có 1 danh từ (dinner)

=> They had a romantic dinner last night and she accepted his proposal of marriage.

Tạm dịch: Họ đã có một bữa tối lãng mạn vào tối qua và cô đã chấp nhận lời cầu hôn của anh.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

He is not really friendly and makes no attempt to be _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. society (n) xã hội

B. social (adj) thuộc về xã hội

C. socialize (v) xã hội hóa

D. sociable (adj) hòa đồng

Vị trí cần điền là 1 tính từ miêu tả tính cách vì phía trước có động từ tobe.

=> He is not really friendly and makes no attempt to be sociable.

Tạm dịch: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố gắng hòa đồng.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Land erosion is normally caused by widespread _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có một tính từ bổ nghĩa.

forest (n) rừng

forestation (n) trồng rừng

deforestation (n) sự phá rừng

deforest (v) phá rừng

dựa vào nguwcx cảnh câu, đáp án “deforestation” là phù hợp nhất

=> Land erosion is normally caused by widespread deforestation.

Tạm dịch: Sự xói mòn đất được gây ra chủ yếu bởi sự phá rừng rộng rãi.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A.polite (adj) lịch sự. trang trọng

B.politely (adv) một cách lịch sự

C.politeness (n) sự lịch sự

D.impoliteness (n) sự bất lịch sự

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “letter”

=> She sent me a polite letter thanking me for my invitation.

Tạm dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư lịch sự cảm ơn vì lời mời của tôi.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Advanced technology can last our _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là một tính từ sở hữu.    

long (adj) dài

length (n) độ dài

longer (adj) dài hơn

longevity (n) tuổi thọ, sự dài lâu

=> Advanced technology can last our longevity.

Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến có thể kéo dài tuổi thọ của chúng tôi.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

Smoke, dirt and noise are all kinds of ___.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

pollute (v) làm ô nhiễm

polluting (v) dạng Ving của pollute

pollutant (n) tác nhân ô nhiễm

pollution (n) sự ô nhiễm

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có giới từ “of”

=> Smoke, dirt and noise are all kinds of pollutant.

Tạm dịch: Khói, bụi bẩn và tiếng ồn là tất cả các loại ô nhiễm.

Câu 27 Trắc nghiệm

If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

appropriate (adj): thích hợp, phù hợp

appropriately (adv): một cách thích hợp, một cách thích đáng

appropriation (n): sự chiếm đoạt làm của riêng, sự dành riêng

appropriate - appropriating (v): chiếm đoạt (cái gì) làm của riêng

Cần một trạng từ để bổ ngữ cho động từ “pay”.

=> If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees appropriately.   

Tạm dịch: Nếu ông chủ muốn có được nhân viên trình độ cao thì cần phải trả lương cho nhân viên một cách thích đáng.

Câu 28 Trắc nghiệm

_________1866 to 1883, the bison population in North America was reduced from an _________ 13 million to a few hundred.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(1) from + thời gian + to + thời gian: từ … đến…

(2) Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có cụm danh từ

- estimation (n) sự ước tính

- estimate (v) ước tính

- estimated (adj) đươc ước tính

=> From 1866 to 1883, the bison population in North America was reduced from an estimated 13 million to a few hundred.

Tạm dịch: Từ năm 1866 đến năm 1883, dân số bò rừng ở Bắc Mỹ đã giảm từ khoảng 13 triệu con xuống còn vài trăm con.

Câu 29 Trắc nghiệm

Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

communicate (v): giao tiếp

communication (n): sự giao tiếp, sự truyền đạt

communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền

communicator (n): người truyền tin, người truyền đạt

Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại: “language” đứng trước là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => loại A & C

Xét về nghĩa thì từ "communicator" không phù hợp => loại D

=> Children who are isolated and lonely seem to have poor language and communication.

Tạm dịch: Những trẻ em sống tách biệt và đơn độc dường như có khả năng ngôn ngữ và giao tiếp yếu kém.

Câu 30 Trắc nghiệm

I don't consider myself to be particularly ________, but when I'm given a job, I make sure it is done right.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe và trạng từ đi kèm bổ nghĩa

A. industry (n) nền công nghiệp

B. industrious (adj) chăm chỉ, cần cù

C. industrial (adj) thuộc về công nghiệp

D. industrialized (adj) thuộc về công nghiệp hóa

=> I don't consider myself to be particularly industrious, but when I'm given a job, I make sure it is done right.

Tạm dịch: Tôi không coi mình là người đặc biệt cần cù, nhưng khi được giao một công việc, tôi đảm bảo rằng nó sẽ được hoàn thành tốt.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the following sentences.

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

protect (v) bảo vệ 

protection (n) sự bảo vệ

protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ

protector (n) người bảo vệ

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal

=> Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.

Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.

Câu 32 Trắc nghiệm

The two machines _______considerably. One has the electric motor, the other runs on oil.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. differentiate (v) phân biệt

B. different (adj) khác nhau

C. differ (v) khác nhau

D. differential (adj) khác nhau, có sự phân biệt

Vị trí cần điền là động từ vì phía sau có trạng từ bổ nghĩa đi kèm (considerably)

=> The two machines differ considerably. One has the electric motor, the other runs on oil.

Tạm dịch: Hai máy khác nhau đáng kể. Một chiếc có động cơ điện, chiếc còn lại chạy bằng dầu.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the following sentences.

People should be told about the things that threaten the safety of ____ so that they can avoid doing them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

the wild : sai ngữ pháp

wildness (n) sự hoang dã

wild life: sai chính tả

wildlife: cuộc sống tự nhiên

=> People should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them.

Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ tránh làm những điều đó.

Câu 34 Trắc nghiệm

As COVID-19 hospitalizations continue to grow across the area, health-care workers are growing ____________ concerned about their workload.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. increasingly (adv): một cách tăng trưởng, phát triển

B. increasing (V-ing): tăng

C. increased (Ved): tăng

D. increasably (adv): một cách khó tin

Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ grow

=> As COVID-19 hospitalizations continue to grow across the area, health-care workers are growing increasingly concerned about their workload.

Tạm dịch: Khi số ca nhập viện COVID-19 tiếp tục gia tăng trong khu vực, các nhân viên y tế ngày càng lo ngại về khối lượng công việc của họ.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the following sentences.

A/ an ____ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

dangerous (adj) nguy hiểm

endanger (v) gây nguy hiểm

endangered (adj) gặp nguy hiểm

endangerment (adj) việc  gây nguy hiểm

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau là một danh từ

=> A/ an endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Tạm dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Câu 36 Trắc nghiệm

Music causes people to be on good terms with each other, promoting ______ in society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. harmony (n) sự hòa hảo, sự gắn kết

B. harmonious (n): sự hòa hỏa, thân thiện (của 1 mối quan hệ)

C. harmonize (v) + with: hài hòa với cái gì

D. harmoniously (adv): một cách hòa hỏa, thân thiện

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đóng vai trò tân ngữ theo sau động từ promoting

=> Music causes people to be on good terms with each other, promoting harmony in society.

Tạm dịch: Âm nhạc khiến con người đối xử với nhau tốt hơn, thúc đẩy sự gắn kết trong cộng đồng

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the following sentences.

 ____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Biology (n) môn sinh học, sinh vật học

Biological (adj) thuộc về sinh học

Biologist (n) nhà sinh vật học

Biologically (adv) thuộc về sinh học

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ

=> Biology is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học Tự nhiên, là nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.

Câu 38 Trắc nghiệm

_______foods are produced through farming practices that only use natural substances. This means avoiding all artificial chemicals, hormones, antibiotics, and GMOs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. Inorganically (adv) một cách vô cơ

B. Organic (adj) hữu cơ

C. Organically(adv) một cách hữu cơ

D. Inorganic (adj) vô cơ

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ (food)

Organic foods: thực phẩm hữu cơ >< Inorganic foods: thực phẩm vô cơ

=> Organic foods are produced through farming practices that only use natural substances. This means avoiding all artificial chemicals, hormones, antibiotics, and GMOs.

Tạm dịch: Thực phẩm hữu cơ được sản xuất thông qua thực hành canh tác chỉ sử dụng các chất tự nhiên. Điều này có nghĩa là tránh tất cả các hóa chất nhân tạo, hormone, kháng sinh và GMO.