Cấu trúc cầu khiến

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I'll have another key made.

Tạm dịch:  Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

= S + have + O (người) + V nguyên thể

=> You should get a professional to check your house for earthquake damage.

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Have her type these letters, please.

Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + get/ have  + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì

Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A

=> What did you do this morning? We had the room whitewashed.

Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The students got the librarian to buy books for them.

Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.

Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Let's have our waiter bring some coffee.

Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The teacher had the students hand in their test.

Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Why don't you have that coat cleaned?

Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving

=> By having the housework done, we have time to further our studies.

Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra

=> I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: 

- It is time + S + V (quá khứ đơn)

- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> It's about time you had your house whitewashed.

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.