The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
cut off (v.phr): cắt hẳn, ngừng cung cấp
=> The water supply of the building was cut off because the pipes burst.
Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
get through (v.phr): liên lạc
look through (v.phr): xem kỹ
=> I have been trying to ring him up all day and I could not get through
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.
Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
put away: đặt xuống, cất đi
=> Boy! Put away all your toys and go to bed right now.
Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi đi và đi ngủ thôi nào.
She always takes good care _____ her children.
take care of sb (v.phr): quan tâm chăm sóc ai
=> She always takes good care of her children.
Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.
Jane doesn't spend much money _____ clothes.
spend time/money on sth: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì đó
=> Jane doesn't spend much money on clothes.
Tạm dịch: Jane không nên dành quá nhiều tiền vào quần áo.
One meter is approximately equal _____ a yard.
be equal to: ngang bằng, tương đương
=> One meter is approximately equal to a yard.
Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.
Were you aware _____ the regulations against smoking in this area ?
be aware of: nhận thức
=> Were you aware of the regulations against smoking in this area?
Tạm dịch: Bạn có nhận thức được quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?
Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes ?
be suitable for: phù hợp với
=> Is this type of soil suitable for growing tomatoes ?
Tạm dịch: Loại đất này có phù hợp với trồng cà chua không?
House cats are distantly related ______ lions and tigers.
be related to: liên quan tới
=> House cats are distantly related to lions and tigers.
Tạm dịch: Mèo có họ hàng xa với sư tử và hổ.
Elizabeth is fond ______ going to dances.
be fond of: thích làm gì
=> Elizabeth is fond of going to dances.
Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.
The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.
Giải thích:
keep on: tiếp tục
carry on: tiếp tục
carry out: thực hiện
turn out: hóa ra
The government hopes to carry out its plans for introducing cable for TV.
Tạm dịch: Chính phủ hy vọng thực hiện kế hoạch giới thiệu dây cáp cho TV.
Learning English isn’t so difficult once you _____.
Giải thích:
get down to: tập trung vào
Learning English isn’t so difficult once you get down to it.
Tạm dịch: Học tiếng Anh sẽ không khó nếu bạn thực sự tập trung vào nó.
Đáp án: A
Sportsmen ______their political differences on the sports field.
Giải thích:
take part (v): tham gia
put aside (v): đặt sang 1 bên
take place (v): diễn ra
keep apart (v): giữ
Sportsmen put aside their political differences on the sports field.
Tạm dịch: Vận động viên để sang 1 bên những khác biệt về mặt chính trị trên lĩnh vực thể thao.
Đáp án: B
She _______a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
Giải thích:
come into: thừa hưởng
come up: đến
come across: tình cờ
come round: đi nhanh, đi vòng
She came into a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
Tạm dịch: Cô ấy đã thừa hưởng một tài sản lớn khi cô ấy còn trẻ, vì vậy cô ấy không phải làm việc chăm chỉ.
Đáp án: A
It’s hard to _______well with him. He’s got such a difficult character.
Giải thích:
get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
It’s hard to get on well with him. He’s got such a difficult character.
Tạm dịch: Thật khó để hòa hợp với anh ta. Anh ta có tính cách khó vậy.
Đáp án: B
The teacher asked a difficult question, but finally Ted______ a good answer.
Giải thích:
put up with: chịu đựng
keep pace with: theo kịp
make way for: tránh đường cho
come up with: nảy ra, giải quyết được
The teacher asked a difficult question, but finally Ted came up with a good answer.
Tạm dịch: Các giáo viên đã đặt một câu hỏi khó, nhưng cuối cùng Ted đã đưa ra một câu trả lời rất hay.
Đáp án: D
I cannot believe Peter and Mary ________ up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.
Giải thích:
go up: tăng
give up: từ bỏ
look up: tra cứu
break up: chia tay
I cannot believe Peter and Mary broke up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.
Tạm dịch: Tôi không thể tin rằng Peter và Mary đã chia tay vào tuần trước. Họ đã kết hôn được gần mười lăm năm. Tôi hy vọng họ sẽ trở lại với nhau.
Jack is having his lawyer ________ up the contract to make sure that all of the legalities are properly dealt with.
Công thức: When / While + S + was/ were + V-ing, S + Ved/V3
=> While I was waiting for my train the morning, I met an old school friend.
Tạm dịch: Trong khi đang chờ chuyến tàu sáng thì tôi bắt gặp một người bạn học cũ.
I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it ________ out?
Giải thích:
go out: ra ngoài
make out: hiểu
bring out: xuất bản
turn out: thành ra, hóa ra
I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it turn out?
Tạm dịch: Tôi đã không xem đoạn cuối của bộ phim huyền bí đêm qua trên TV. Nó thành ra thế nào?
Đáp án: D
Alice opened the door and found that it ________ to a small passage.
Giải thích:
lead to: dẫn tới
Alice opened the door and found that it led to a small passage.
Tạm dịch: Alice mở cửa và nhận thấy rằng nó dẫn đến 1 lối đi nhỏ.