Before the plane ________ off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position.
Giải thích:
take off: cất cánh
Before the plane took off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position.
Tạm dịch: Trước khi máy bay cất cánh, các tiếp viên hàng không nói với tất cả mọi người để buộc chặt dây an toàn của họ và đặt ghế của họ ở một vị trí thẳng đứng.
Đáp án: D
Although the team was both mentally and physically exhausted, they ________ on walking.
Giải thích:
keep on: tiếp tục
Although the team was both mentally and physically exhausted, they kept on walking.
Tạm dịch: Mặc dù nhóm đã kiệt sức về tinh thần và thể chất họ vẫn tiếp tục đi bộ.
Đáp án: B
If you have an old blanket, ________ it along so that we have something to sit on at the beach.
Giải thích:
bring st along: mang theo
If you have an old blanket, bring it along so that we have something to sit on at the beach.
Tạm dịch: Nếu bạn có một cái chăn cũ, mang nó cùng để chúng ta có một cái gì đó để ngồi trên bãi biển.
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.
Giải thích:
contribute to sth: đóng góp
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.
Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được định nghĩa bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là người đóng góp cho xã hội hay không.
Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
Giải thích:
agree with: đồng ý
Although I did not totally agree with feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của nữ quyền, tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và can đảm của họ.
Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.
Giải thích:
boasted about: khoe khoang
Thomas has often boasted about his son's golfing ability.
Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.
Giải thích:
compared with: so sánh với
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.
Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.
The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination ________ education, employment and economic and social activities.
in ...: trong lĩnh vực...
Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đã khẳng định quyền của phụ nữ đối với việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và các hoạt động kinh tế và xã hội.
The efforts for the advancement of women have resulted ________ several respectively achievement in women's life and work.
result in (v): kết quả
The efforts for the advancement of women have resulted in several respectively achievement in women's life and work.
Tạm dịch: Những nỗ lực cho sự tiến bộ của phụ nữ là kết quả của một số thành tựu lần lượt trong cuộc sống và
công việc của phụ nữ.
My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.
clean up (v): dọn dẹp vệ sinh
depend on (v): phụ thuộc
My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.
Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người về nhà trước theo giờ làm
việc.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.
My family share the housework. My father helps my mother _______ the dishes.
A. wash through + sb = wash over + sb
B. wash over + sb: (of a feeling) to suddenly affect somebody strongly, so that they are not aware of anything else (chỉ cảm giác - đột nhiên ảnh hưởng đến ai đó một cách mạnh mẽ, để họ không nhận thức được bất cứ điều gì khác)
C. wash away: (of water) to remove or carry somebody/something away to another place (nói về nước - loại bỏ hoặc mang ai đó / thứ gì đó đi nơi khác)
D. wash up: to wash plates, glasses, etc. after a meal (rửa đĩa, cốc…. sau bữa ăn)
=> My family share the housework. My father helps my mother wash up the dishes.
Tạm dịch: Gia đình tôi chia sẻ việc nhà với nhau. Bố tôi giúp mẹ rửa bát đĩa sau bữa ăn.
Đề thi THPT QG 2020 - mã đề 401
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter is an ambitious man who will never ______ till he gets what he wants.
A. turn down (v): vặn nhỏ xuống (âm thanh), từ chối
B. give up (v): bỏ cuộc, từ bỏ
C. put on (v): mặc vào (quần áo)
D. take back (v): trả
=> Peter is an ambitious man who will never give up till he gets what he wants.
Tạm dịch: Peter là một người tham vọng, người sẽ không bao giờ bỏ cuộc cho đến khi đạt được thứ mình muốn.
I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well_____it.
go with (v.phr): đi với
go through with (v.phr): có thể làm hoặc hoàn thành điều gì
go ahead (v.phr): tiếp tục đi hoặc tiến hành
go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)
=> I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well go through with it.
Tạm dịch: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng bởi vì bạn đã bắt đầu được nó, thì bạn cũng có thể hoàn thành được nó.
That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.
be up to sb: tùy ai
make up one’s mind: quyết định
=> That problem is up to them. We can't make up our mind yet.
Tạm dịch: Vấn đề này là tùy vào họ. Chúng tôi vẫn chưa thể quyết định.
The elevator is not running today. It is ________ order.
be out of order: hỏng
=> The elevator is not running today. It is out of order.
Tạm dịch: Thang máy không hoạt động hôm nay. Nó hỏng rồi.
The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"
come up to (v.phr): tiến lại gần = approach
=> The stranger came up to me and asked, "Is there a post office near here?"
Tạm dịch: Người lạ tiến lại phía tôi và hỏi: “ Có bưu điện nào gần đây không?”
I am tired because I ________late last night.
stay up (v.phr): thức muộn
kept off (v.phr): tránh xa
put out (v.phr): dập lửa
bring up (v.phr): nuôi dưỡng, giáo dục
=> I am tired because I stayed up late last night.
Tạm dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã thức muộn tối qua.
He did not particularly want to _______any competitive sport.
use up (v.phr): sử dụng hết
do up (v.phr): thắt chặt
take up (v.phr): bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)
go on (v.phr): tiếp tục
=> He did not particularly want to take up any competitive sport.
Tạm dịch: Đặc biệt anh ấy không muốn chơi bất kỳ môn thể thao nào mang tính cạnh tranh.
The authority _______ down that building to build a supermarket.
knock down (v.phr): phá hủy = destroy
come down (v.phr): đến, ghé
go down (v.phr): giảm xuống
fall down (v.phr): rơi xuống
=> The authority knocked down that building to build a supermarket.
Tạm dịch: Chính quyền đã phá hủy toàn nhà đó để xây dựng 1 siêu thị.
They were late for work because their car _______ down.
cut down (v.phr): cắt giảm
put down (v.phr): đặt xuống
break down (v.phr): hỏng
get down (v.phr): rời khỏi, xuống (xe, tàu)
=> They were late for work because their car broke down.
Tạm dịch: Họ đi làm muộn bởi vì xe ô tô của họ hỏng.