Thì tương lai đơn

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I _____ you the new ones tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tomorrow (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn => will+V_infi (chọn A)

=> Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I will buy you the new ones tomorrow.

Tạm dịch:

Mẹ ơi, hôm qua con bị mất giày. Đừng lo lắng. Mẹ sẽ mua cho con đôi giày mới vào ngày mai.

Câu 22 Trắc nghiệm

She is really worried that she_____to the exam because she doesn’t have her identity card.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu diễn tả dự đoán mang tính cá nhân

Công thức: S + be + worried  (that) S + will + V

=> She is really worried that she won’t admit to the exam because she doesn’t have her identity card.

Tạm dịch: Cô ấy thực sự lo lắng rằng cô ấy sẽ không tham gia kỳ thi vì cô ấy không có chứng minh nhân dân của mình.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He _____ the match tomorrow, I expect.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tomorrow (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn => will+V_infi (chọn D)

=> “John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He will win the match tomorrow, I expect.”

Tạm dịch: John là người chơi giỏi hơn Martin, có phải không? Anh ấy sẽ thắng trận đấu ngày mai, tôi hi vọng vậy.

Câu 24 Trắc nghiệm

I expect we ______ at home in twenty minutes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu diễn tả hy vọng, ước muốn của cá nhân về một sự việc trong tương lai=> Thì tương lai đơn

Công thức: S + expect (that) S + will + V

=> I expect we will be at home in twenty minutes.

Tạm dịch: Tôi hy vọng chúng tôi sẽ ở nhà trong hai mươi phút nữa.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu nói về dự định trong tương lai bột phát tại thời điểm nói => thì tương lai dơn => will+V_infi (chọn D)

=> “Have you made plans for the summer?” – “Yes, we will go to Spain.”

Tạm dịch: Bạn đã lên kế hoạch cho mùa hè chưa?Rồi, chúng ta sẽ đến Tây Ban Nha.

Câu 26 Trắc nghiệm

He _____ his driving test unless he takes some lessons.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu unless + mệnh đề hiện tại đơn => đây là cấu trúc câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: Unless + S + V(s,es) , S + will (not) V nguyên thể

=> He will never pass his driving test unless he takes some lessons.

Tạm dịch: Anh ta sẽ không bao giờ vượt qua bài kiểm tra lái xe trừ khi anh ta học một số bài học.

Câu 27 Trắc nghiệm

Our English teacher ____ that lesson to us tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)

Công thức: S + will + V

=> Our English teacher will explain that lesson to us tomorrow.

Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi sẽ giải thích bài học đó cho chúng tôi vào ngày mai.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Kates and I _____ right here until you get back.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu nói về dự định trong tương lai bộc phát tại thời điểm nói => thì tương lai dơn => will+V_infi (chọn C)

=> Kates and I will wait right here until you get back.

Tạm dịch: Kates và tôi sẽ đợi ngay tại đây cho đến khi bạn quay lại.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He goes swimming when he _____ free time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu chỉ thói quen, hành động lặp lại ở hiện tại => thì hiện tại đơn. => loại B (hiện tại tiếp diễn) và loại D (tương lai đơn)

Chủ ngữ số ít (he, anh ấy) => dùng has (chọn C)

=> He goes swimming when he has free time.

Tạm dịch: Anh ấy đi bơi khi có thời gian rảnh.

Câu 30 Trắc nghiệm

Perhaps she __________ able to come tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu if+ mệnh đề hiện tại đơn => đây là cấu trúc câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: Unless + S + V(s,es) , S + will (not) V nguyên thể

=> If you continue staying up too late, you will feel sick.

Tạm dịch: Nếu bạn tiếp tục thức quá khuya, bạn sẽ cảm thấy buồn nôn.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I _____ her your letter when I see her tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dựa vào sự kết hợp về thì, ta chia động từ ở thì tương lai đơn.

=> I will give her your letter when I see her tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cho cô ấy lá thư của bạn khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.

Câu 32 Trắc nghiệm

Perhaps she __________ able to come tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai), Perhaps

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai mang tính cá nhân, cảm tính

Công thức: S + will + V

=> Perhaps she won’t be able to come tomorrow.

Tạm dịch: Có lẽ cô ấy sẽ không thể đến vào ngày mai.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I hope the weather _____ fine tonight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chỉ mong muốn, hi vọng ở tương lai, không chắc chắn xảy ra => chia động từ ở thì tương lai.

=> I hope the weather will be fine tonight.

Tạm dịch: Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt đẹp tối nay.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We _____ out when the rain stops.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dựa vào sự kết hợp thì, ta chia động từ ở chỗ trống ở thì tương lai đơn.

=> We will go out when the rain stops.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ra ngoài khi mưa tạnh.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: I’d like a photo of Martin and me.

B: I _____ one with your camera, then.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu diễn tả một dự định bộc phát tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

=> A: I’d like a photo of Martin and me.

B: I will take one with your camera, then.

Tạm dịch: A: Tôi muốn một bức ảnh của Martin và tôi. 

B: Sau đó, tôi sẽ chụp một cái bằng máy ảnh của bạn.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When I ____ Mr.Pike tomorrow, I ____ him of that.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dựa vào sự phối hợp về thì, ta chia vế đầu tiên ở thì hiện tại đơn và vế thứ hai ở thì tương lai đơn.

=> When I see Mr.Pike tomorrow, I will remind him of that.

Tạm dịch: Khi tôi gặp Mr.Pike vào ngày mai, tôi sẽ nhắc anh ấy về điều đó.