Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
According to everyone in the ____, she's a very good boss.
apartment (n) căn hộ
compartment (n) ngăn, vách nhà
department (n) văn phòng
employment (n) việc làm
=> According to everyone in the department , she's a very good boss.
Tạm dịch: Theo mọi người trong bộ phận, cô ấy là một người sếp rất tốt.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
An apprentice is required to do several years' ____.
coaching (n) sự huấn luyện (về thể chất)
education (n) sự giáo dục
formation (n) sự hình thành
training (n) sự huấn luyên, đào tạo (về kĩ năng, năng lực)
=> An apprentice is required to do several years’ training.
Tạm dịch: Người học việc được yêu cầu đào tạo vài năm.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very ____.
demanding (adj) đòi hỏi, khắt khe
crowding (adj) đông đúc
competitive (adj) có tính cạnh tranh
difficult (adj) khó khăn
=> My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very competitive .
Tạm dịch: Đơn đăng ký của tôi không thành công; có hơn 4.000 người nộp đơn và chỉ 20 người được chọn. Tôi nhận ra rằng việc học nghề của tôi rất cạnh tranh.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a ____ very carefully.
resume (n) hồ sơ, sơ yếu lý lịch ( bản chi tiết đầy đủ hơn CV)
B.job interview: buổi phỏng vấn
cover letter : thư xin việc
reference: thông tin tham khảo
=> Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a cover letter very carefully.
Tạm dịch: Trước khi nộp đơn xin việc, chúng ta cần chuẩn bị một bản CV thật tốt và một lá thư xin việc thật kỹ càng.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
He has all the right ____ for the job.
certificates (n) chứng chỉ (của trung tâm, học viên)
degrees : bằng (của đại học)
diplomas : bằng (của trường THPT)
qualifications: năng lực, trình độ
=> He has all the right qualifications for the job.
Tạm dịch: Anh ấy có tất cả các bằng cấp phù hợp cho công việc.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
If your CV is always ____ then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
out-of-date : hết hạn, lỗi thơi
up-to-date : mới mẻ, được cập nhật
up-and-down : lên xuống thất thường
up-and-coming: khả thi, đầy hứa hẹn
=> If your CV is always up-to-date then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
Tạm dịch: Nếu CV của bạn luôn được cập nhật thì bạn có thể dễ dàng điền vào các ứng dụng trực tuyến đó vì bạn đã có tất cả thông tin đó.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.
qualifications (n) bằng cấp, năng lực
experiences (n) kinh nghiệm
reputation (n) danh tiếng
feelings (n) cảm xúc
=> A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and experiences .
Tạm dịch: Sơ yếu lí lịch là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và kinh nghiệm hiện có trong quá khứ của bạn.
Choose the best answer.
This is a picture of a _______ bus.
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
Với 3 tính từ đã cho: red – màu sắc; bright: sáng – ý kiến, quan điểm; London – nguồn gốc
=> This is a picture of a bright red London bus.
Tạm dịch: Đây là hình ảnh một chiếc xe buýt London màu đỏ tươi.
Choose the best answer.
It's not easy to _______ a decision by your own.
Cụm từ: make a decision: đưa ra quyết định
=> It's not easy to make a decision by your own.
Tạm dịch: Thật không dễ dàng để đưa ra quyết định của riêng bạn.
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
Dựa vào trật tự tính từ ta có: interesting (quan điểm) - new (tuổi tác) - Vietnamese (nguồn gốc)
=> She is good at creating interesting new Vietnamese paintings.
Tạm dịch: Cô ấy giỏi trong việc tạo ra những bức tranh Việt Nam mới thú vị
Choose the best answer
Her skirt had been so______in packing that she had to iron it before going out.
A. faded (adj) phai
B. torn (adj) rách
C. dirty (adj) bẩn
D. crushed (adj) nhàu, nhăn
=> Her skirt had been so crushed in packing that she had to iron it before going out.
Tạm dịch: Váy của cô ấy đã bị nát trong quá trình đóng gói đến nỗi cô ấy phải ủi nó trước khi ra ngoài.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Moving to London was a bit of a_________ after ten years of living in his country.
A. cultural practice: thực hành văn hóa
B. custom (n) phong tục
C. tradition (n) truyền thống
D. culture shock: cú sốc văn hóa
=> Moving to London was a bit of a culture shock after ten years of living in his country.
Tạm dịch: Chuyển đến London là một cú sốc văn hóa sau mười năm sống ở đất nước của anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Immigrants faced____________, and were paid considerably less than their white colleagues.
A. experience (n) kinh nghiệm
B. community (n) cộng đồng
C. integration (n) sự hội nhập
D. discrimination (n) sự phân biệt đối xử
=> Immigrants faced discrimination, and were paid considerably less than their white colleagues.
Tạm dịch: Những người nhập cư đã đối mặt với sự phân biệt đối xử và được trả lương thấp hơn đáng kể so với các đồng nghiệp da trắng của họ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
You can't actually get a lot of ______from a news report on radio or TV.
A. inform (v): thông báo
B. informed (v)
C. informative (adj) thông tin hữu ích
D. information (n) thông tin
A lot of + N => chỗ trống cần điền là một danh từ
=> You can't actually get a lot of information from a news report on radio or TV
Tạm dịch: Bạn không thực sự thu được nhiều thông tin hữu ích từ bản tin tin tức trên đài hoặc tivi.
I have to make a ____________ - I've lost that book you lent me.
Make confession: thú nhận, thú tội
=> I have to make a confession - I've lost that book you lent me.
Tạm dịch: Tôi phải thú nhận với bạn một điều – Tôi đã làm mất cuốn sách bạn cho tôi mượn
The desk was ______with files, but the chair behind it was vacant.
Be filled with sth: được làm đầy, được lấp đầy
Be full of sth: chứa đầy cái gì
=> The desk was filled with files, but the chair behind it was vacant.
Tạm dịch: Bàn làm việc đầy tài liệu nhưng chiếc ghế ở đằng sau thì trống
I didn't like this song at first, but it's really starting to ________on me now.
Grow on sb: bắt đầu thích cái gì
=> I didn't like this song at first, but it's really starting to grow on me now.
Tạm dịch: Tôi không thích bài hát này lúc đầu nhưng bây giờ tôi đang dần thích nó hơn
When Mrs. Thompson died, Mr. Thompson became a ___________.
Widower (n): người góa vợ/chồng
Widow (n) quả phụ
=> When Mrs. Thompson died, Mr. Thompson became a widower.
Tạm dịch: Khi bà Thompson chết, ông Thompson trở thành ngươi đàn ông góa vợ.
Facebook on Thursday _________ that it has changed its company name to Meta. The new name reflects the company's growing ambitions beyond social media.
A. processed (v) giải quyết (tài liệu, yêu cầu…)
B. announced (v) thông báo
C. argued (v) tranh luận
D. released (v) phát hành
=> Facebook on Thursday announced that it has changed its company name to Meta. The new name reflects the company's growing ambitions beyond social media.
Tạm dịch: Facebook vào thứ Năm thông báo rằng rằng nó đã đổi tên công ty thành Meta. Tên mới phản ánh tham vọng ngày càng tăng của công ty ngoài phương tiện truyền thông xã hội
Đề thi THPT QG 2020 - mã đề 401
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The graphics of this book are attractive, but its ______ is not original at all.
A. content (n): nội dung
B. chapter (n): chương
C. character (n): nhân vật
D. page (n): trang
=> The graphics of this book are attractive, but its content is not original at all.
Tạm dịch: Hình ảnh của cuốn sách này rất cuốn hút nhưng nội dung của nó thì chẳng độc đáo chút nào.