Thể tích khối hộp

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao hV=Sh.

Câu 2 Trắc nghiệm

Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hình hộp chữ nhật có cạnh bên vuông góc với đáy nên cạnh bên chính là đường cao.

Vì hình hộp chữ nhật cũng là hình lăng trụ nên thể tích của khối hộp cũng được tính bởi công thức V=Sh, hay V=Sa.

Câu 3 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG – 2021 lần 1– mã 104

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể tích khối lập phương cạnh 2a là: V=(2a)3=8a3

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có thể tích V. Trên đáy ABC lấy điểm M bất kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

M(ABC)d(M;(ABC))=d((ABC);(ABC))

VM.ABC=13d(M;(ABC)).SABC=13V

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,  biết cạnh bên là a3 và hợp với đáy ABC một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A  trên (ABC)AH(ABC)

AH là hình chiếu vuông góc của AA  trên (ABC)^(AA;(ABC))=^(AA;AH)=^AAH=600

AH(ABC)AHAHΔAAH vuông tại HAH=AA.sin60=a3.32=3a2

Tam giác ABC đều cạnh  nên SABC=a234

Vậy VABC.ABC=AH.SABC=3a2.a234=3a338

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ^A=600. Chân đường cao hạ từ B  xuống (ABCD)  trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB=a . Thể tích khối lăng trụ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi O=ACBD.

Xét tam giác ABDAB=AD=a^BAD=600ΔABD đều cạnh aBD=aBO=a2

BO(ABCD)BOBOΔBBO vuông tại O

BO=BB2BO2=a2a24=a32

SABD=a234SABCD=2SABD=a232

Vậy VABCD.ABCD=BO.SABCD=a32.a232=3a34

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCAB=2a,AC=a,AA=a102,^BAC=1200. Hình chiếu vuông góc của C lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC theo a?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng định lí Côsin trong tam giác ABC có: BC=AB2+AC22AB.AC.cos120

=4a2+a22.2a.a.12=a7CH=12BC=a72

CH(ABC)CHCHΔCCH vuông tại H

CH=CC2CH2=10a247a24=a32

SABC=12AB.AC.sin120=12.2a.a.32=a232

Vậy VABC.ABC=CH.SABC=a32.a232=3a34

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của điểm A  trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết AC tạo với mặt phẳng đáy một góc α với tanα=25. Thể tích khối chóp A.ICD là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo bài ra ta có: IC là hình chiếu vuông góc của AC  trên (ABCD)

^(AC;(ABCD))=^(AC;IC)=^ACI=α

Xét tam giác vuông IBC có: IC=IB2+BC2=a24+a2=a52

Xét tam giác vuông AIC  có: AI=IC.tanα=a52.25=a

SΔICD=12d(I;CD).CD=12a.a=a22

Vậy VA.ICD=13AI.SΔICD=13.a.a22=a36

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC mà mặt bên ABBA  có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC  và mặt phẳng (ABBA)  bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dựng khối hộp ABCD.ABCD ta có: VABC.ABC=12VABCD.ABCD

Khối hộp ABCD.ABCD có hai đáy là ABBACDDC

VABCD.ABCD=SABBA.h

Trong đó h=d((ABBA);(CDDC))=d(CC;(ABBA))=7

VABCD.ABCD=4.7=28

Vậy VABC.ABC=12.28=14

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a, và AA=AB=AC=a712 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC theo a là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi H là tâm tam giác đều ABC . Vì AA=AB=AC nên hình chóp A.ABC  là đều nên AH(ABC)

Gọi I là trung điểm của AB.

Vì tam giác ABC đều cạnh a nên CI=a32HI=13CI=a36

Tam giác AAB  cân tại A  nên AIABΔAAI vuông tại IAI=AA2AI2=7a212a24=a3

AH(ABC)AHHIΔAHI vuông tại HAH=AI2HI2=a23a212=a2

Vì tam giác ABC đều cạnh a nên SABC=a234

Vậy VABC.ABC=AH.SABC=a2.a234=a338

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a;^BAC=1200AB vuông góc với (ABC) . Mặt phẳng (AAC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong (A’B’C’) kẻ BKAC(KAC)

Ta có:

ABAC(AB(ABC))BKAC}AC(ABK)ACAK

(AAC)(ABC)=AC(AAC)AKAC(ABC)BKAC}^((AAC);(ABC))=^(AK;BK)=^AKB=300

Ta có:

SABC=12AB.AC.sin120=12a2.32=a234=12BK.ACBK=2SABCAC=a232a=a32

AB(ABC)ABBKΔABK vuông tại B’

AB=BK.tan30=a32.33=a2

Vậy VABC.ABC=AB.SABC=a2.a234=a338

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên (ABBA) là tâm của hình bình hành ABBA. Thể tích của khối lăng trụ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi O là tâm hình bình hành ABBA. Ta có CO(ABBA)COOA;COOB

ΔCOA=ΔCOB(c.g.c)OA=OBAB=ABABBA là hình chữ nhật.

Lại có AB=BB=aABBA là hình vuông

Khi đó OA=OB=AB2=a2

Xét tam giác vuông OAC có: OC=AC2OA2=a2a22=a22

VC.AAB=13OC.SAAB=13.a22.a22=a3212

Mà VABC.ABC=SABC.d(A,(ABC))=3.13SABC.d(A,(ABC))=3.VA.ABC

Vậy VABC.ABC=3VC.AAB=a324

Câu 13 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật: Stp=Sxq+2ab=2h(a+b)+2ab.

Thể tích hình hộp chữ nhật: V=abh.

Thể tích của lăng trụ là: V=Sd.h.

Diện tích toàn phần của khối lập phương: Stp=6a2.

Thể tích của khối lập phương: V=a3.

Thể tích khối chóp là: V=13Sd.h.

Do đó các đáp án B, C, D đúng, chỉ có A sai.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3,AD=7. Hai mặt bên (ABBA)  và (ADDA)  lần lượt tạo với đáy những góc 450600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Kẻ AH(ABCD);HMAB;HNAD

Ta có: AHABHMAB}AB(AHM)ABAM

(ABBA)(ABCD)=AB(ABBA)AMAB(ABCD)HMAB}^((ABBA);(ABCD))=^(AM;HM)=^AMH=45o

Chứng minh tương tự ta có ^ANH=600

Đặt AH=x khi đó ta có:

AN=xsin60=2x3,AN=AA2AN2=14x23=HM

HM=x.cot45=x

x=14x23x2=14x237x23=1x2=37x=37

SABCD=3.7=21

Vậy VABCD.ABCD=AH.SABCD=37.21=3

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ xiên ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C trên (ABC)O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CCa và 2 mặt bên (ACCA)(BCCB) hợp với nhau góc 900.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi D là trung điểm của AB. Trong (CCD) kẻ OHCCOH=a

CDABCOAB}AB(CCD)ABCC

Trong (ABC), qua O kẻ EF//AB (EBC;FAC)

Ta có: EFCCOHCC}CC(EFH)CCHE;CCHF

Ta có: (ACCA)(BCCB)=CC(ACCA)HFCC(BCCB)HECC}^((ACCA);(BCCB))=^(HF;HE)=900HEHF

ΔHEF vuông tại H

ΔHCE=ΔHCF(c.g.vc.h)HE=HFΔHEF vuông cân tại HEF=2HO=2a

Ta có: EFAB=COCD=23AB=32EF=32.2a=3aSΔABC=AB234=9a234

CD=AB32=3a32CO=23AB=23.3a32=a3

CO(ABC)COCOΔCCO vuông tại O

1OH2=1CO2+1CO21CO2=1OH21CO2=1a213a2=23a2CO=62a

Vậy VABC.ABC=CO.SΔABC=a62.9a234=27a328

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB=a;AC=a3;AA=2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

SABC=12AB.AC=12.a.a3=a232 VABC.ABC=AA.SABC=2a.a232=a33 

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác cân tại A. AB=AC=2a,^CAB=1200. Mặt phẳng (ABC) tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi D là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC cân tại A  nên ADBC (trung tuyến đồng thời là đường cao).

ABC.ABC là hình lăng trụ đứng nên AA(ABC).

Ta có: ADBCAABC}BC(AAD)BCAD

(ABC)(ABC)=BC(ABC)ADBC(ABC)ADBC}^((ABC);(ABC))=^(AD;AD)=^ADA=600

Vì tam giác ABC cân tại A  nên ^DAC=12^BAC=600 (trung tuyến đồng thời là phân giác)

Xét tam giác vuông ADC có: AD=AC.cos60=2a.12=a

Xét tam giác vuông AAD có: AA=AD.tan60=a.3

SABC=12AB.AC.sin^BAC=12.2a.2a.32=a23

Vậy VABC.ABC=AA.SABC=a3.a23=3a3

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \widehat {ACB} = {60^0}, cạnh BC = a, đường chéo A'B tạo với mặt phẳng \left( {ABC} \right) một góc {30^0}. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

AA' \bot \left( {ABC} \right) \Rightarrow AB là hình chiếu vuông góc của A'B lên (ABC)\Rightarrow \widehat {\left( {A'B;\left( {ABC} \right)} \right)} = \widehat {\left( {A'B;AB} \right)} = \widehat {A'BA} = {30^0}

 Xét tam giác vuông ABC có: AB = BC.\tan 60 = a\sqrt 3

AA' \bot \left( {ABC} \right) \supset AB \Rightarrow AA' \bot AB \Rightarrow \Delta ABA' vuông tại A \Rightarrow AA' = AB.\tan \widehat {A'BA} = a\sqrt 3 .\tan 30 = a\sqrt 3 .\dfrac{1}{{\sqrt 3 }} = a

{S_{\Delta ABC}} = \dfrac{1}{2}AB.BC = \dfrac{1}{2}a\sqrt 3 .a = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}

Vậy {V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{\Delta ABC}} = a.\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}

Câu 19 Trắc nghiệm

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A'BC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi D là trung điểm của BC ta có:

Tam giác ABC đều nên AD \bot BCAA' \bot \left( {ABC} \right) \Rightarrow AA' \bot BC

\Rightarrow BC \bot \left( {AA'D} \right) \Rightarrow BC \bot A'D \Rightarrow \Delta A'BCcân tại A’

 Tam giác ABC đều cạnh a = 4 \Rightarrow AD = \dfrac{{4\sqrt 3 }}{2} = 2\sqrt 3

{S_{\Delta A'BC}} = \dfrac{1}{2}A'D.BC \Rightarrow A'D = \dfrac{{2{S_{\Delta A'BC}}}}{{BC}} = \dfrac{{2.8}}{4} = 4

Xét tam giác vuông  AA’D có: AA' = \sqrt {A'{D^2} - A{D^2}}  = \sqrt {16 - 12}  = 2

{S_{ABC}} = \dfrac{{{4^2}\sqrt 3 }}{4} = 4\sqrt 3

Vậy {V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{ABC}} = 2.4\sqrt 3  = 8\sqrt 3

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng BD' = a\sqrt 6 . Tính thể tích của khối lăng trụ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A'B'C'D'  là hình vuông cạnh a nên B'D' = a\sqrt 2

BB' \bot \left( {A'B'C'D'} \right) \Rightarrow BB' \bot B'D' \Rightarrow \Delta BB'D' vuông tại B' \Rightarrow BB' = \sqrt {BD{'^2} - B'D{'^2}}  = \sqrt {6{a^2} - 2{a^2}}  = 2a

Vậy {V_{ABCD.A'B'C'D'}} = BB'.{S_{ABCD}} = 2a.{a^2} = 2{a^3}