Phương trình nghiệm phức

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Số phức w là căn bậc hai của số phức z nếu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số phức w=x+yi(x,yR) là căn bậc hai của số phức z=a+bi nếu w2=z.

Câu 2 Trắc nghiệm

Căn bậc hai của số phức khác 0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Căn bậc hai của số phức khác 0 là hai số đối nhau.

Câu 3 Trắc nghiệm

Căn bậc hai của số a=3 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Căn bậc hai của số a=3i3i3.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho phương trình bậc hai Az2+Bz+C=0(A0). Biệt thức Δ của phương trình được tính bởi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phương trình bậc hai Az2+Bz+C=0(A0) có biệt thức Δ=B24AC.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho phương trình 2z23iz+i=0. Chọn mệnh đề đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Δ=(3i)24.2.i=9i28i=98i 

Câu 6 Trắc nghiệm

Phương trình bậc hai trên tập số phức có thể có mấy nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương trình bậc hai có thể có 1 nghiệm nếu Δ=0  hoặc 2 nghiệm nếu Δ0.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+2iz+i=0. Chọn mệnh đề đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: {z1+z2=BA=2i1=2iz1z2=CA=i1=i

Vậy z1+z2=2i.

Câu 8 Trắc nghiệm

Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0. Tính |z1|+|z2|.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

Δ=15=4[z1=1+2iz2=12i

T=|z1|+|z2|=(1)2+22+(1)2+(2)2=25

Câu 9 Trắc nghiệm

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z2+4z+5=0. Đặt w=(1+z1)100+(1+z2)100, khi đó

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

z2+4z+5=0(z+2)2=1(z+2)2=i2{z1=2+iz2=2i{z1+1=i1z2+1=i1

Khi đó ta có:

{(z1+1)2=(i1)2=2i(z2+1)2=(i1)2=2i{(z1+1)4=4(z2+1)4=4(z1+1)100+(z2+1)100=(4)25+(4)25=2.(22)25=251

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho phương trình z22z+2=0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Δ=12=1<0 phương trình có hai nghiệm là z=1+iz=1i.

Vậy phương trình có hai nghiệm phức.

Do đó các đáp án A, B, D đều đúng

Câu 11 Trắc nghiệm

Biết rằng phương trình z2+bz+c=0(b;cR) có một nghiệm phức là z1=1+2i . Khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có z=1+2i là nghiệm của phương trình nên ta có:

(1+2i)2+b(1+2i)+c=03+4i+b+2bi+c=0(3+b+c)+(4+2b)i=0{3+b+c=04+2b=0b+c=3

Câu 12 Trắc nghiệm

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z26z+5=0. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức iz0?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

2z26z+5=0[z=32+12iz=3212iz0=3212i ( vì có phần ảo âm)

iz0=i(3212i)=12+32iM(12;32).

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho số phức z=a+bi với a,b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận ˉz làm nghiệm với mọi a,b là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A: 

z2=a2+2abib2z2=a2+2.a.bi+b2.i2=(a+bi)2z=±(a+bi)

Vậy có 2 nghiệm z=a+bi hoặc z=abi (Loại).

Đáp án B: z=±a2+b2 (loại)

Đáp án C: 

z22az+a2+b2=0(za)2=b2(za)2=b2i2[za=biza=bi[z=a+biz=abi

Vậy phương trình bậc hai trên có nghiệm z=a+bi;z=abi (thỏa mãn)

Đáp án D: Giải phương trình ta được hai nghiệm a±b nên loại.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho số phức wvà hai số thực a,b. Biết z1=w+2iz2=2w3 là 2 nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0. Tính T=|z1|+|z2|.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt w=x+yi. Khi đó:

z1=x+yi+2i=x+(y+2)i;z2=2(x+yi)3=(2x3)+2yiz2=(2x3)2yiz1=¯z2{x=2x3y+2=2y{x=3y=23{z1=3+43iz2=343iT=|z1|+|z2|=32+(43)2+32+(43)2=2973

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho số phức w và hai số thực a,b. Biết rằng 2w + i3w - 5 là hai nghiệm của phương trình {z^2} + az + b = 0. Tìm phần thực của số phức w.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt {\rm{w}} = x + yi. Do 2w + i;3w - 5 là hai nghiệm của phương trình {z^2} + az + b = 0 nên ta có

\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}2w + i + 3w - 5 =  - a\\(2w + i)(3w - 5) = b\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}(5x - 5 + a) + (5y + 1)i = 0\\6\left( {{x^2} - {y^2}} \right) + 12xyi - 10(x + yi) - 5i + 3i(x + yi) - b = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}(5x - 5 + a) + (5y + 1)i = 0\\6\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 10x - 3y - b + (12xy - 10y + 3x - 5)i = 0\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}5y + 1 = 0\\12xy - 10y + 3x - 5 = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}y =  - \dfrac{1}{5}\\x = 5\end{array} \right.\end{array}

Câu 16 Trắc nghiệm

Kí hiệu {z_1},{z_2} là hai nghiệm của phương trình {z^2} + z + 1 = 0. Tính P = z_1^2 + z_2^2 + {z_1}{z_2}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\begin{array}{l}{z^2} + z + 1 = 0\\\Delta  = 1 - 4 =  - 3 = 3{i^2}\\z = \dfrac{{ - 1 \pm i\sqrt 3 }}{2}\end{array}

z =  - \dfrac{1}{2} \pm \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i

\Rightarrow P = {( - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i)^2} + {( - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i)^2} + ( - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i)\left( { - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i} \right)

= - \dfrac{1}{2} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i + \dfrac{1}{4} + \dfrac{3}{4} = 0

Câu 17 Trắc nghiệm

Gọi {z_1};{z_2};{z_3};{z_4} là bốn nghiệm phức của phương trình 2{z^4} - 3{z^2} - 2 = 0. Tổng T = |{z_1}{|^2} + |{z_2}{|^2} + |{z_3}{|^2} + |{z_4}{|^2} bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

2{z^4} - 3{z^2} - 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{z^2} = 2\\{z^2} =  - \dfrac{1}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z =  \pm \sqrt 2 \\z =  \pm i\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\end{array} \right.T = |{z_1}{|^2} + |{z_2}{|^2} + |{z_3}{|^2} + |{z_4}{|^2} = 2 + 2 + \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{2} = 5

Câu 18 Trắc nghiệm

Số nghiệm thực của phương trình ({z^2} + 1)({z^2} - i) = 0 là 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{z^2} + 1 \ne 0,\forall z \in R{z^2}-i \ne 0,\forall z \in R.

Vậy phương trình đã cho không có nghiệm thực.

Câu 19 Trắc nghiệm

Kí hiệu {z_1},{z_2},{z_3},{z_4} là bốn nghiệm phức của phương trình {z^4} - {z^2} - 12 = 0. Tính tổng T = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right| + \left| {{z_4}} \right|.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}{z^4} - {z^2} - 12 = 0 \Leftrightarrow \left( {{z^2} - 4} \right)\left( {{z^2} + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z =  \pm 2\\z =  \pm i\sqrt 3 \end{array} \right.\\ \Rightarrow T = 2 + 2 + \sqrt 3  + \sqrt 3  = 4 + 2\sqrt 3 \end{array}

Câu 20 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m để phương trình {z^2} - 2mz + 6m - 5 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt {z_1},\,\,{z_2} thỏa mãn \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right|?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Để phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt thì \Delta ' < 0 \Leftrightarrow {m^2} - 6m + 5 < 0 \Leftrightarrow 1 < m < 5

Phương trình bậc hai có 2 nghiệm phức phân biệt thì hai số phức đó là hai số phức liên hợp nên luôn thỏa mãn điều kiện \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right|.

\Rightarrow m \in \left( {1;5} \right). Mà m \in \mathbb{Z} \Rightarrow m \in \left\{ {2;3;4} \right\}. Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.