Phương trình logarit và một số phương pháp giải

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Giá trị của x thỏa mãn log12(3x)=2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương trình tương đương với:

3x=(12)2x=114

Vậy x=114.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của phương trình log2(x21)=log22x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: {x21>02x>0x>1.

Với điều kiện này thì phương trình đã cho tương đương với

x21=2xx22x1=0[x=1+2(TM)x=12(L).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={1+2}

Câu 3 Trắc nghiệm

Giải phương trình  log3(x+2)+log9(x+2)2=54

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

log3(x+2)+log9(x+2)2=54 (*)

Đkxđ: x>2

()log3(x+2)+log3(x+2)=54log3(x+2)=58

x+2=358x=8352(tm)

Câu 4 Trắc nghiệm

Giải phương trình log3(2x1)=2 , ta có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

log3(2x1)=22x1=322x=10x=5

Câu 5 Trắc nghiệm

Giải phương trình log4(x1)=3 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện x1

log4(x1)=3x1=43x=65

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x1)+log2(x+1)=3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện : x>1.

log2(x1)+log2(x+1)=3log2((x1).(x+1))=3

x21=23x=±3

So sánh với điều kiện suy ra x=3.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hai số thực dương ab thỏa mãn log4a=log6b=log9(a+b).Tính tỉ số ab.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt log4a=log6b=log9(a+b)=x{a=4xb=6xa+b=9x{ab=(46)x=(23)x>04x+6x=9x(1)

giải (1) 4x+6x=9x(23)2x+(23)x1=0[(23)x=1+52(23)x=152<0(loai)ab=1+52

Câu 8 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x24x+3)=log2(4x4)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: {x24x+3>04x4>0x>3.

log2(x24x+3)=log2(4x4)x24x+3=4x4[x=1(l)x=7 .

Vậy S={7} .

Câu 9 Trắc nghiệm

Giải phương trình log4(x+1)+log4(x3)=3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện {x+1>0x3>0x>3

Ta có

log4(x+1)+log4(x3)=3log4(x+1)(x3)=3(x+1)(x3)=43x22x67=0x=1±217

So sánh với điều kiện nghiệm của pt là x=1+217

Câu 10 Trắc nghiệm

Tập hợp nghiệm của phương trình log3(950+6x2)=log3(350+2x)  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện:  x>3502

Phương trình đã cho tương đương với:

log3(950+6x2)=log3(950+4x.350+4x2)6x2=4x.350+4x2x2=2x.350[x=0x=2.350

Câu 11 Trắc nghiệm

Giải phương trình log2(2x1).log4(2x+12)=1. Ta có nghiệm:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình đã cho tương đương với:

log2(2x1)[log42+log4(2x1)]=1log2(2x1)[12+12log2(2x1)]=1log2(2x1)[1+log2(2x1)]=2log22(2x1)+log2(2x1)2=0[log2(2x1)=1log2(2x1)=2[2x1=22x1=14[2x=32x=54[x=log23x=log254

Câu 12 Trắc nghiệm

Phương trình log4(3.2x1)=x1 có hai nghiệm là x1;x2 thì tổng x1+x2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

log4(3.2x1)=x13.2x1=4x14x12.2x+4=0

Đặt t=2x khi đó phương trình trở thành t212t+4=0 , phương trình có hai nghiệm t1,t2 thỏa mãn t1t2=42x1.2x2=42x1+x2=22x1+x2=2

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho phương trình log3x.log5x=log3x+log5x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện x>0

Ta đặt log3x=u;log5x=vu.v=u+v

Khi đó x=3u=5v suy ra log33u=log35vu=vlog35

uv=u+vv2log35=vlog35+v v2log35v(log35+1)=0 v(vlog35log351)=0

[v=0vlog35log351=0 [v=0v=log35+1log35=1+1log35   

[u=0u=1+log35[x=1(TM)x=31+log35=15(TM)

Do đó phương trình có hai nghiệm x1=1,x2=15 và tổng hai nghiệm bằng 16 là một số chính phương.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2log2|x|+log2|x+3|=m3 nghiệm thực phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

TXĐ : D=R.

2log2|x|+log2|x+3|=mlog2|x|2+log2|x+3|=m

log2(|x|2.|x+3|)=m|x|2.|x+3|=2m

x2.|x+3|=2m.

Xét hàm f(x)=x2.|x+3|. Ta có : f(x)=x2.|x+3|=|x3+3x2|

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 2m=4m=2

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: 4log2ax+3log2bx=8logax.logbx(1). Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

4log2ax8logbx.logax+3log2bx=0

Ta có: Δ=(4logbx)23.4.logbx=4log2bx>0[logax=32logbxlogax=12logbx.

Suy ra

logax=32logbxlogax=log3b2xa=3b2a3=b2

logax=12logbxlogax=logb2xa=b2

 

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho x>0; x1 thỏa mãn biểu thức 1log2x+1log3x+...+1log2017x=M . Khi đó x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

VT=logx2+logx3+logx4+...+logx2017=logx(2.3.4...2017)xM=2017!x=M2017!

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm của phương trình  log3x+1log9x=3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x>0;x1

log3x+1log9x=3log3x+2log3x=3(log3x)23log3x+2=0

[log3x=1log3x=2[x=3x=32=9

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2xlog2(x2)=m có nghiệm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương trình đã cho tương đương với {log2(xx2)=mx>2

Để phương trình đã cho có nghiệm thì đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=log2f(x) với f(x)=xx2 trên khoảng (2;+)

f(x)=2(x2)2<0,x>2lim nên ta có các tập giá trị của các hàm số là f\left( x \right) \in \left( {1; + \infty } \right) \Rightarrow {\log _2}f\left( x \right) \in \left( {0; + \infty } \right)

Vậy 0 < m < +∞.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình {\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x

Điều kiện: 7 - {3^x} > 0

pt \Leftrightarrow 7 - {3^x} = {3^{2 - x}} \Leftrightarrow 7 - {3^x} = \dfrac{9}{{{3^x}}} \Leftrightarrow {7.3^x} - {\left( {{3^x}} \right)^2} = 9\, \Leftrightarrow {3^{2x}} - {7.3^x} + 9 = 0\,\,\left( * \right)

Đặt t = {3^x}\;\;\left( {t > 0} \right) \Rightarrow x = {\log _3}t . Thay vào phương trình (*) ta có:

\Leftrightarrow {t^2} - 7t + 9 = 0\,\,\,\,\left( {**} \right)

Nhận thấy (**) có: \Delta  = 13 > 0,\;\;S = 7 > 0,\;\;P = 9 > 0 \Rightarrow   phương trình (**) có 2 nghiệm dương phân biệt giả sử là: {t_1};{t_2}

Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình  (**)  ta được: \left\{ \begin{array}{l}{t_1} + {t_2} = 7\\{t_1}{t_2} = 9\end{array} \right.

Khi đó ta có: {x_1} + {x_2} = {\log _3}{t_1} + {\log _3}{t_2} = {\log _3}\left( {{t_1}{t_2}} \right) = {\log _3}9 = 2

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho 0 \le x \le 2020{\log _2}\left( {2x + 2} \right) + x - 3y = {8^y}. Có bao nhiêu cặp số \left( {x;y} \right) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: {\log _2}\left( {2x + 2} \right) + x - 3y = {8^y} \Leftrightarrow {\log _2}\left( {x + 1} \right) + x + 1 = {2^{3y}} + 3y (*)

Xét hàm số y = f\left( x \right) = {2^x} + xf'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + 1 > 0\,\,\forall x \in \mathbb{R} \Rightarrow Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.

\Rightarrow Phương trình (*) \Leftrightarrow f\left( {{{\log }_2}\left( {x + 1} \right)} \right) = f\left( {3y} \right) \Leftrightarrow {\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3y

Do 0 \le x \le 2020 nên 0 \le {\log _2}\left( {x + 1} \right) \le {\log _2}2021 \Rightarrow 0 \le 3y \le {\log _2}2021

                             \Leftrightarrow 0 \le y \le \dfrac{{{{\log }_2}2021}}{3} \Rightarrow y \in \left\{ {0;1;2;3} \right\}

Với mỗi giá trị y vừa tìm được đều tìm được đúng 1 giá trị x nguyên thỏa mãn

\Rightarrow Có 4 cặp số \left( {x;y} \right) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên.