Tích có hướng và ứng dụng

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Tích có hướng của hai véc tơ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tích có hướng của hai véc tơ là một véc tơ vuông góc với cả hai véc tơ.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho hai véc tơ u1=(x1;y1;z1)u2=(x2;y2;z2). Kí hiệu u=[u1,u2], khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức xác định tọa độ tích có hướng [u1,u2]=(|y1y2z1z2|;|z1z2x1x2|;|x1x2y1y2|)

=(y1z2y2z1;z1x2z2x1;x1y2x2y1)

Câu 3 Trắc nghiệm

Tính tích có hướng của hai véc tơ u(0;1;1),v(1;1;1).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

[u,v]=(|1111|;|1101|;|0111|)

=(11;10;01)=(2;1;1)

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho u là véc tơ vuông góc với cả hai véc tơ u1,u2. Chọn nhận xét đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Tích có hướng của hai véc tơ thì vuông góc với cả hai véc tơ đó nhưng một véc tơ vuông góc với cả hai véc tơ thì chưa chắc đã là tích có hướng của hai véc tơ nên A sai.

- Tích có hướng của hai véc tơ vuông góc với cả hai véc tơ đó nên nó cùng phương với véc tơ u, do đó B sai, C đúng.

- Véc tơ u chỉ cùng phương với véc tơ tích có hướng chứ chưa chắc nó đã là véc tơ đối nên D sai.

Câu 6 Trắc nghiệm

Điều kiện để hai véc tơ u1,u2 cùng phương là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: [u1;u2]=0u1 cùng phương u2.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hai véc tơ u1,u2 khác 0 cùng phương. Điều kiện nào sau đây “không” đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: u1,u2 cùng phương, khi đó u1=ku2 hoặc u2=ku1 hoặc [u1,u2]=0.

Tích vô hướng của hai vecto cùng phương là một số thực khác 0 nên đáp án D sai.

Do đó các đáp án A, B, C đúng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Hai véc tơ u=(a;1;b),v=(2;2;c) cùng phương thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: u=kv{a=2k1=2kb=kc{k=12a=1b=12cc=2b

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho hai véc tơ u1,u2, chọn kết luận sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì tích có hướng của hai véc tơ vuông góc với cả hai véc tơ đó nên:

[u1;u2]u1[u1;u2].u1=0[u1;u2]u2[u1;u2].u2=0

Do đó các đáp án A, C, D đúng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho ba véc tơ u1,u2,u3 thỏa mãn [u1;u2].u3=0. Khi đó ba véc tơ đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

[u1;u2].u3=0 ba véc tơ \overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} ,\overrightarrow {{u_3}}   đồng phẳng.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho hai véc tơ \overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} , kí hiệu \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right) là góc hợp bởi hai véc tơ. Chọn mệnh đề đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \left| {\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ;\overrightarrow {{u_2}} } \right]} \right| = \left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{u_2}} } \right|\sin \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right)

Câu 12 Trắc nghiệm

Sin của góc giữa hai véc tơ \overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \left| {\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ;\overrightarrow {{u_2}} } \right]} \right| = \left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{u_2}} } \right|\sin \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right) \Rightarrow \sin \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right) = \dfrac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ;\overrightarrow {{u_2}} } \right]} \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{u_2}} } \right|}}

Câu 13 Trắc nghiệm

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A\left( {0; - 2;3} \right),B\left( {1;0; - 1} \right). Tính sin góc hợp bởi hai véc tơ \overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\begin{array}{l}\overrightarrow {OA}  = \left( {0; - 2;3} \right) \Rightarrow \left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \sqrt {{0^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2} + {3^2}}  = \sqrt {13} \\\overrightarrow {OB}  = \left( {1;0; - 1} \right) \Rightarrow \left| {\overrightarrow {OB} } \right| = \sqrt {{1^2} + {0^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}}  = \sqrt 2 \end{array}

Suy ra \left[ {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l} - 2\\0\end{array}&\begin{array}{l}3\\ - 1\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}3\\ - 1\end{array}&\begin{array}{l}0\\1\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}0\\1\end{array}&\begin{array}{l} - 2\\0\end{array}\end{array}} \right|} \right) = \left( {2;3;2} \right) 

\Rightarrow \left| {\left[ {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right]} \right| = \sqrt {{2^2} + {3^2} + {2^2}}  = \sqrt {17}

Do đó \sin \left( {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right) = \dfrac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right]} \right|}}{{\left| {\overrightarrow {OA} } \right|.\left| {\overrightarrow {OB} } \right|}} = \dfrac{{\sqrt {17} }}{{\sqrt {13} .\sqrt 2 }} = \sqrt {\dfrac{{17}}{{26}}}

Câu 15 Trắc nghiệm

Diện tích tam giác OBC biết B\left( {1;0;2} \right),C\left( { - 2;0;0} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: \overrightarrow {OB}  = \left( {1;0;2} \right),\overrightarrow {OC}  = \left( { - 2;0;0} \right)

\Rightarrow \left[ {\overrightarrow {OB} ,\overrightarrow {OC} } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}0\\0\end{array}&\begin{array}{l}2\\0\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\0\end{array}&\begin{array}{l}1\\ - 2\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\ - 2\end{array}&\begin{array}{l}0\\0\end{array}\end{array}} \right|} \right) = \left( {0; - 4;0} \right)

Do đó {S_{OBC}} = \dfrac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {OB} ,\overrightarrow {OC} } \right]} \right| = \dfrac{1}{2}\sqrt {0 + {{\left( { - 4} \right)}^2} + {0^2}}  = 2

Câu 17 Trắc nghiệm

Công thức nào sau đây không sử dụng để tính diện tích hình bình hành ABCD?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Diện tích hình bình hành {S_{ABCD}} = \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} } \right]} \right| = \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right| = \left| {\left[ {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {BD} } \right]} \right|

Hai công thức sau có được từ việc suy luận diện tích hình bình hành ABCD bằng hai lần diện tích tam giác ABC hoặc tam giác DCB.

Chỉ có đáp án D là công thức sai.

Câu 18 Trắc nghiệm

Diện tích hình bình hành ABCD có các điểm A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;2} \right),C\left( { - 1;0;0} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \overrightarrow {AB}  = \left( { - 1;1;2} \right),\overrightarrow {AC}  = \left( { - 2;0;0} \right)

\Rightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\0\end{array}&\begin{array}{l}2\\0\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\0\end{array}&\begin{array}{l} - 1\\ - 2\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l} - 1\\ - 2\end{array}&\begin{array}{l}1\\0\end{array}\end{array}} \right|} \right) = \left( {0; - 4;2} \right)

Do đó diện tích hình bình hành {S_{ABCD}} là:

{S_{ABCD}} = \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right| = \sqrt {{0^2} + {{\left( { - 4} \right)}^2} + {2^2}}  = 2\sqrt 5

Câu 19 Trắc nghiệm

Thể tích khối tứ diện  được tính theo công thức:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức tính thể tích tứ diện ABCD{V_{ABCD}} = \dfrac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right].\overrightarrow {AD} } \right|

Câu 20 Trắc nghiệm

Trong không gian tọa độ Oxyz, tính thể tích khối tứ diện OBCD biết B\left( {2;0;0} \right),C\left( {0;1;0} \right),D\left( {0;0; - 3} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \overrightarrow {OB}  = \left( {2;0;0} \right),\overrightarrow {OC}  = \left( {0;1;0} \right),\overrightarrow {OD}  = \left( {0;0; - 3} \right)

Do đó \left[ {\overrightarrow {OB} ,\overrightarrow {OC} } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}0\\1\end{array}&\begin{array}{l}0\\0\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}0\\0\end{array}&\begin{array}{l}2\\0\end{array}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\0\end{array}&\begin{array}{l}0\\1\end{array}\end{array}} \right|} \right) = \left( {0;0;2} \right)

Suy ra {V_{OBCD}} = \dfrac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {OB} ,\overrightarrow {OC} } \right].\overrightarrow {OD} } \right| = \dfrac{1}{6}\left| {0.0 + 0.0 + 2.\left( { - 3} \right)} \right| = 1