Ngữ âm - Nhịp điệu trong lời nói
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
provided
provided
provided
threatened /ˈθretnd/
provided /prəˈvaɪdɪd/
identified /aɪˈdentɪfaɪd/
disappeared /ˌdɪsəˈpɪə(r)d/
Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. globe
A. globe
A. globe
globe /ɡləʊb/
commerce /ˈkɒmɜːs/
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
loss /lɒs/
Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
D. human
D. human
D. human
destruction /dɪˈstrʌkʃn/
product /ˈprɒdʌkt/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
human /ˈhjuːmən/
Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. extinct
B. extinct
B. extinct
benefit /ˈbenɪfɪt/
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
wetland /ˈwetlənd/
Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. commercial
A. commercial
A. commercial
commercial /kəˈmɜːʃl/
chemical /ˈkemɪkl/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
conserve /kənˈsɜːv/
Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. bamboo
A. bamboo
A. bamboo
bamboo /ˌbæmˈbuː/
good /ɡʊd/
foot /fʊt/
cook /kʊk/
Câu A âm "oo" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /ʊ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. panda
B. panda
B. panda
cake /keɪk/
panda /ˈpændə/
face /feɪs/
late /leɪt/
Câu B âm "a" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /eɪ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
D. sure
D. sure
D. sure
social /ˈsəʊʃl/
science /ˈsaɪəns/
sour /ˈsaʊə(r)/
sure /ʃʊə(r)/
Câu D âm "s" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. survive
B. survive
B. survive
attitude /ˈætɪtjuːd/
survive /səˈvaɪv/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
human /ˈhjuːmən/
Câu B âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. medicine
A. medicine
A. medicine
medicine /ˈmedsn/
priority /praɪˈɒrəti/
crisis /ˈkraɪsɪs/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A âm "i" không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm thành /aɪ/