Ngữ âm - Nhịp điệu trong lời nói

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

paradise /ˈpærədaɪs/

pharmacy /ˈfɑːməsi/

holiday /ˈhɒlədeɪ/

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

resident /ˈrezɪdənt/

potato /pəˈteɪtəʊ/

banana /bəˈnɑːnə/

disaster /dɪˈzɑːstə(r)/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sunflower /ˈsʌnflaʊə(r)/

victory /ˈvɪktəri/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

tournament /ˈtʊənəmənt/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

survival /səˈvaɪvl/

triangle /ˈtraɪæŋɡl/

proposal /prəˈpəʊzl/

arrival /əˈraɪvl/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

diamond /ˈdaɪəmənd/

animal /ˈænɪml/

library /ˈlaɪbrəri/

semester /sɪˈmestə(r)/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

memory /ˈmeməri/

constancy /ˈkɒnstənsi/

depletion /dɪˈpliːʃn/

policy /ˈpɒləsi/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

emotion /ɪˈməʊʃn/

average /ˈævərɪdʒ/

bricklaying /ˈbrɪkleɪɪŋ/

lyrical /ˈlɪrɪkl/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

pollution /pəˈluːʃn/

composer /kəmˈpəʊzə(r)/

atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

confusion /kənˈfjuːʒn/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/

wilderness /ˈwɪldənəs/            

quality /ˈkwɒləti/

undertake /ˌʌndəˈteɪk/

Trọng âm của câu D rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

improvement /ɪmˈpruːvmənt/

compliment /ˈkɒmplɪmənt/

commitment /kəˈmɪtmənt/

alignment /əˈlaɪnmənt/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. extinction

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. extinction

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. extinction

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/

animal  /ˈænɪml/

classify /ˈklæsɪfaɪ/

primary /ˈpraɪməri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. seriously    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. seriously    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. seriously    

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

seriously /ˈsɪəriəsli/                 

commercial /kəˈmɜːʃl/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. introduce 

habitat /ˈhæbɪtæt/

different /ˈdɪfrənt/                  

industry /ˈɪndəstri/

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. medicine

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. medicine

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. medicine

medicine /ˈmedsn/

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/                    

addition  /əˈdɪʃn/

survival /səˈvaɪvl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. modern

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. modern

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. modern

derive /dɪˈraɪv/

provide /prəˈvaɪd/                   

modern /ˈmɒdn/

depend /dɪˈpend/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. development  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. development  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. development  

animal /ˈænɪml/

medicine /ˈmedsn/                  

development  /dɪˈveləpmənt/

government /ˈɡʌvənmənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. temperature 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. temperature 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. temperature 

exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/

disappearance  /ˌdɪsəˈpɪərəns/

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. protection              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. protection              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. protection              

several /ˈsevrəl/

protection /prəˈtekʃn/                          

different /ˈdɪfrənt/

habitat /ˈhæbɪtæt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. commercial   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. commercial   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. commercial   

commercial  /kəˈmɜːʃl/

valuable /ˈvæljuəbl/                

habitat /ˈhæbɪtæt/

agency /ˈeɪdʒənsi/

Câu A  trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. introduce 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. introduce 

available /əˈveɪləbl/

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/                         

survival /səˈvaɪvl/

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu D  trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.