Ngữ âm - Nhịp điệu trong lời nói
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
paradise /ˈpærədaɪs/
pharmacy /ˈfɑːməsi/
holiday /ˈhɒlədeɪ/
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
resident /ˈrezɪdənt/
potato /pəˈteɪtəʊ/
banana /bəˈnɑːnə/
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
sunflower /ˈsʌnflaʊə(r)/
victory /ˈvɪktəri/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
tournament /ˈtʊənəmənt/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
survival /səˈvaɪvl/
triangle /ˈtraɪæŋɡl/
proposal /prəˈpəʊzl/
arrival /əˈraɪvl/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
diamond /ˈdaɪəmənd/
animal /ˈænɪml/
library /ˈlaɪbrəri/
semester /sɪˈmestə(r)/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
memory /ˈmeməri/
constancy /ˈkɒnstənsi/
depletion /dɪˈpliːʃn/
policy /ˈpɒləsi/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
emotion /ɪˈməʊʃn/
average /ˈævərɪdʒ/
bricklaying /ˈbrɪkleɪɪŋ/
lyrical /ˈlɪrɪkl/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
pollution /pəˈluːʃn/
composer /kəmˈpəʊzə(r)/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
confusion /kənˈfjuːʒn/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/
wilderness /ˈwɪldənəs/
quality /ˈkwɒləti/
undertake /ˌʌndəˈteɪk/
Trọng âm của câu D rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
compliment /ˈkɒmplɪmənt/
commitment /kəˈmɪtmənt/
alignment /əˈlaɪnmənt/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. extinction
A. extinction
A. extinction
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
animal /ˈænɪml/
classify /ˈklæsɪfaɪ/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
B. seriously
B. seriously
B. seriously
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
seriously /ˈsɪəriəsli/
commercial /kəˈmɜːʃl/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. introduce
D. introduce
D. introduce
habitat /ˈhæbɪtæt/
different /ˈdɪfrənt/
industry /ˈɪndəstri/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. medicine
A. medicine
A. medicine
medicine /ˈmedsn/
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/
addition /əˈdɪʃn/
survival /səˈvaɪvl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
C. modern
C. modern
C. modern
derive /dɪˈraɪv/
provide /prəˈvaɪd/
modern /ˈmɒdn/
depend /dɪˈpend/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
C. development
C. development
C. development
animal /ˈænɪml/
medicine /ˈmedsn/
development /dɪˈveləpmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. temperature
D. temperature
D. temperature
exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/
disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
B. protection
B. protection
B. protection
several /ˈsevrəl/
protection /prəˈtekʃn/
different /ˈdɪfrənt/
habitat /ˈhæbɪtæt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. commercial
A. commercial
A. commercial
commercial /kəˈmɜːʃl/
valuable /ˈvæljuəbl/
habitat /ˈhæbɪtæt/
agency /ˈeɪdʒənsi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. introduce
D. introduce
D. introduce
available /əˈveɪləbl/
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
survival /səˈvaɪvl/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.